I. -Ngữ nguyên 1: từ tổ ngữ Việt-Mường *-maː ("ma; linh hồn")
-Danh từ: ma; linh hồn người đã chết còn vương vất trong nhân gian
-Đồng căn ngữ: *smaː¹ (tổ ngữ Pong); maː (Pong, Phong, Toum, Liha); maː¹ et, maː¹ (Thổ)
-Đồng nghĩa: hồn; linh hồn; vía; phách
-Phái sinh: hồn ma; ma chay; đám ma
II...