Học cấu trúc câu với il y a, c’est, il est, voici/voilà
1. Il y a
Để chỉ sự tồn tại của một người hay một vật, người ta dùng il y a + danh từ. Cụm từ il y a nghĩa là “có”, chỉ rõ những người, ý kiến hoặc vật.Il y a là bất biến (không thay đổi) ở dạng số nhiều.
Par exemple:
- Il y a des...