1. USED TO: (Đã từng…):
S + USED TO + INF.
- Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa .
- Ex: I used to play a game : Tôi từng chơi game. ( Bây giờ không còn chơi game nữa).
There used to be a bridge here : Đã từng có một cây cầu ởđây. (Bây giờ không còn nữa).
2. BE/GET USED TO (Đã quen với…):
S (People) + GET/BE + USED TO + VING /N.
- Để diễn tả rằng chủ từ quen với sự việc nào đó.
- EX: I am used to getting up late on Sundays : Tôi quen dậy trể vào Chủ nhật.
I am used to cold weather here: Tôi quen với thời tiết lạnh ởđây.
- Dùng get khi chỉ một quá trình quen dần dần.
EX: Don't worry ! you will get used to using this software soon.
Đừng lo, bạn sẽ sớm quen với việc sử dụng phần mềm này.
3. BE USED TO ( Được sử dụng để... ):
S (Things)+ BE + USED TO + INF.
- Đây là thể bịđộng của động từ use với nghĩa là : sử dụng.
- EX: A knife is used to cut the cake : Một con dao được sử dụng để cắt bánh .
4. BE USED FOR ( Được sử dụng để…):
Be used for + VING
- Lưu ý: Công thức này có cách dùng tương tự be used to (được sử dụng để...) nhưng được dùng khi vật đóđược sử dụngđúng mục đích của nhà sản xuất.
- EX: Scissors are used for cutting things ( kéo được sử dụng để cắt) => Mục đích khi sản xuất ra kéo làđể cắt đồ.
- The scissors are used to kill the victim. ( cái kéo được sử dụng để giết nạn nhân) => không đúng mục đích của nhà sản xuất.
5. USE ( Sử dụng ...):
S + USE + N ( to inf. )
-Ex: I use Pro/ENGINEER and SolidWorks to design my projects.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
Đọc thêm nhé: Kinh nghiệm thi Toeic!
S + USED TO + INF.
- Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa .
- Ex: I used to play a game : Tôi từng chơi game. ( Bây giờ không còn chơi game nữa).
There used to be a bridge here : Đã từng có một cây cầu ởđây. (Bây giờ không còn nữa).
2. BE/GET USED TO (Đã quen với…):
S (People) + GET/BE + USED TO + VING /N.
- Để diễn tả rằng chủ từ quen với sự việc nào đó.
- EX: I am used to getting up late on Sundays : Tôi quen dậy trể vào Chủ nhật.
I am used to cold weather here: Tôi quen với thời tiết lạnh ởđây.
- Dùng get khi chỉ một quá trình quen dần dần.
EX: Don't worry ! you will get used to using this software soon.
Đừng lo, bạn sẽ sớm quen với việc sử dụng phần mềm này.
3. BE USED TO ( Được sử dụng để... ):
S (Things)+ BE + USED TO + INF.
- Đây là thể bịđộng của động từ use với nghĩa là : sử dụng.
- EX: A knife is used to cut the cake : Một con dao được sử dụng để cắt bánh .
4. BE USED FOR ( Được sử dụng để…):
Be used for + VING
- Lưu ý: Công thức này có cách dùng tương tự be used to (được sử dụng để...) nhưng được dùng khi vật đóđược sử dụngđúng mục đích của nhà sản xuất.
- EX: Scissors are used for cutting things ( kéo được sử dụng để cắt) => Mục đích khi sản xuất ra kéo làđể cắt đồ.
- The scissors are used to kill the victim. ( cái kéo được sử dụng để giết nạn nhân) => không đúng mục đích của nhà sản xuất.
5. USE ( Sử dụng ...):
S + USE + N ( to inf. )
-Ex: I use Pro/ENGINEER and SolidWorks to design my projects.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
Đọc thêm nhé: Kinh nghiệm thi Toeic!