Học tiếng anh với cụm danh từ Gerund

english 78

Thành viên
Tham gia
23/9/2021
Bài viết
2
Danh động từ được theo sau bởi một động từ verb



· Admit : thừ nhận

He admitted doing it.



· Avoid: tránh

They avoid going out



· carry on: tiếp tục

I carry on sleeping



· Consider: xem xét

He is considering buying house.



· Delay: trì hoãn

I delayed telling her .



· Deny: từ chối

She denies reading



· Dislike: không thích

We dislike playing game with him



· can’t/couldn’t help: không thể từ chối, cưỡng lại

She couldn’t help falling in love with hẻ.



· Enjoy: thích

I enjoy playing football.



· Finish: kết thúc

They finished working .



· give up: từ bỏ

Susan gives up playing



· Imagine: tưởng tượng

He imagined driving a new car.



· Include: bao gồm

Your responsibility includes taking reservations



· Involve: liên quan

This project will involve doing it.



· Justify: biện minh

I cannot justify paying $170 for this ticket.



· keep (on): tiếp tục

They keep on running this firm



· Mention: đề cập

Did Jack ever mention playing?



· Mind: nghĩ

I don’t mind sleeping



· Miss: nhớ

They miss hanging out with her.



· Practise: thực hành

She practised playing chess.



· regret*: hối hận đã làm gì

Did you regret having mentioned it?



· Risk: rủi ro

She risk catching a cold.



· Suggest: đề nghị

She suggested flying to HCM.

Bạn có thể tham khảo tiếng anh cụ thể nhất tại
 

Đính kèm

  • What-is-a-gerund.jpg
    What-is-a-gerund.jpg
    85,7 KB · Lượt xem: 0
×
Quay lại
Top