I)THE SIMPLE PRESENT
- Một thói quen, một tập quán
eg: The english frenquently drink tea in the afternoon.
- Một sự thật, chân lí luoon đúng
eg: Water is consists of hydrogen and oxygen.
- Thời gian biểu, kế hoạch làm việc, hành động tương lai...
eg: The boat races take place tomorrow.
-...
A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:
I. Thì:
1. Simple present(Hiện tại đơn):
Be-> am/ is/ are
Have-> have/ has
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They +V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V...