cấu trúc ngữ pháp tiếng anh cơ bản

  1. L

    Một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn (16)

    Trước khi ‘-기 전에‘ Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là “trước” và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả “trước khi làm một việc gì đấy”. Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, “-기” được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh...
  2. L

    Một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn (1)

    Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy…) Gốc động từ không có patchim ở âm cuối +세요 Ví dụ: - 가다 + 세요 –> 가세요 - 오다 + 세요 –> 오세요 Gốc động từ có patchim ở âm cuối+으세요 Ví dụ: - 먹다 (ăn) + 으세요 –> 먹으세요 - 잡다 ( nắm, bắt) + 으세요 –> 잡으세요 Câu nghi vấn ‘-아(어/여)요?’ (bình dân) Rất đơn giản khi chúng...
  3. Newsun

    75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt

    75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông -------------------- S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. S + V + so + adj/ adv +...
Quay lại
Top