Trước khi ‘-기 전에‘
Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là “trước” và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm
ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả “trước khi làm một việc gì đấy”. Cụm ngữ pháp này luôn
kết hợp với động từ, “-기” được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh...
Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy…)
Gốc động từ không có patchim ở âm cuối +세요
Ví dụ:
- 가다 + 세요 –> 가세요
- 오다 + 세요 –> 오세요
Gốc động từ có patchim ở âm cuối+으세요
Ví dụ:
- 먹다 (ăn) + 으세요 –> 먹으세요
- 잡다 ( nắm, bắt) + 으세요 –> 잡으세요
Câu nghi vấn ‘-아(어/여)요?’ (bình dân)
Rất đơn giản khi chúng...
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong
Tiếng Anh phổ thông
--------------------
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv +...
các cấutrúc thường gặp trong tiếnganh
các cấutrúc từ thường gặp trong tiếnganhcấutrúcngữpháptiếnganhcơbảncấutrúctiếnganhcơbảncấutrúctiếnganh thpt
tiếnganhcơbản
tổng hợp các cấutrúc trung học phổ thông
từ vựng