Sau đây là một số cụm từ thông dụng đi với “make”, giúp bạn dễ dang diễn đạt hơn trong những tình huống hay gặp.
Make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
Ex: The school can make arragements for pupils with special needs.
(Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh những nhu cầu đặc biệt.)...