động từ và giới từ

  1. Linh Nhi

    Cụm từ cơ bản đi với “make”

    Sau đây là một số cụm từ thông dụng đi với “make”, giúp bạn dễ dang diễn đạt hơn trong những tình huống hay gặp. Make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp Ex: The school can make arragements for pupils with special needs. (Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh những nhu cầu đặc biệt.)...
Quay lại
Top