16 từ ám chỉ người thông minh!

BrownCow

Thành viên
Tham gia
25/9/2014
Bài viết
4
aaa.jpg

Khi muốn khen ngợi người khác là thông minh, các bạn thường sử dụng từ nào ? "Smart" thôi thì có vẻ hơi ít.
Dưới đây là 16 từ vựng khác nhau chỉ người thông minh, các bạn xem tham khảo và ghi vào note nhanh kẻo quên nhé, rất có ích trong IELTS speaking lẫn IELTS writing đó các bạn!

1. Smart -----/smɑ:t/----- nhanh trí, khôn khéo
2. Intelligent -----/in'telidʤənt/----- thông minh, sáng dạ
3. Clever -----/'klevə/---- thông minh, lanh lợi
4. Effective ----/'ifektiv/---- gây ấn tượng, có kết quả, có ảnh hưởng
5. Bright ----/brait/---- sáng dạ
6. Brainy ------/'breini/----- có đầu óc
7. Nimble -----/ˈnɪmb(ə)l/---- nhanh trí, lanh lẹ
8. Brilliant -----/ˈbrɪlj(ə)nt/---- tài giỏi, thông minh, lỗi lạc
9. Resourceful ----/ri'sɔ:sful/----- có tài xoay sở, tháo vát
10. Sharp -----/ʃɑ: p/ ----- tinh nhanh, thính nhạy
11. Wise ----/waiz/---- thông thái, khôn ngoan (chú ý phát âm 'S' = /z/)
12. Genius -----/ˈdʒiːnɪəs/---- thiên tài, thông minh xuất chúng
13. Keen ----/ki:n/---- sắc sảo
14. Fresh ---- /freʃ/----- lanh lợi
15. Eggheaded -----/ɛg.ˈhe.dəd/---- thông thái; hiểu biết sâu sắc về mặt sách vở, lí thuyết.
16. (be) On the ball : am hiểu, có trình độ cao ; sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh chóng.



<Nguồn: ieltscnr.com>
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
cũng là nghĩa từ như vậy nhưng tùy vào từng trường hợp để dịch nhé
 
×
Quay lại
Top