19 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Tham gia
6/6/2015
Bài viết
0
19 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Học tiếng anh chuyên ngành kế toán là một trong chuyên ngành được nhiều người lựa chọn và yêu thích hiện nay. Tuy nhiên để học tiếng anh chuyên ngành kế toán đạt hiệu quả bạn phải nắm vững kiến thức chuyên ngành và các nghiệp vụ chuyên ngành kế toán.

Break-even point: Điểm hòa vốn

Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

Business purchase: Mua lại doanh nghiệp

Calls in arrear: Vốn gọi trả sau

Capital: Vốn

Authorized capital: Vốn điều lệ

Called-up capital: Vốn đã gọi

Capital expenditure: Chi phí đầu tư

Cash book: Sổ tiền mặt

Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt

Category method: Phương pháp chủng loại

Creditor: Chủ nợ

Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy

Current accounts: Tài khoản vãng lai

Current assets: Tài sản lưu động

Curent liabilities: Nợ ngắn hạn

Current ratio: Hệ số lưu hoạt

Debentures: Trái phiếu, giấy nợ

Giả sử như trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán bạn cần phải thực hiện tốt các vấn đề liên quan đến chuyên môn. Do đó trước hết vấn đề học tiếng anh kế toán cần được đặt lên hàng đầu. Sau đây là một số bí quyết giúp cho việc học tiếng anh kế toán hiệu quả và thành công.

1.Học từ vựng và các thuật ngữ mỗi ngày

Thuật ngữ kế toán đóng vai trò quan trọng bởi đây là những vấn đề được coi như cơ bản và hàng đầu để cho việc làm kế toán sau này đạt hiệu quả tốt. Tuy nhiên vấn đề đặt ra là bạn phải học như thế nào? Trên thực tế có rất nhiều cách học từ vựng cũng như các thuật ngữ tiếng anh kế toán nhưng để học hiệu quả bạn nên học kết hợp với việc sử dụng từ đó trong hoàn cảnh cụ thể để nắm rõ hơn việc sử dụng thực tế.

Ví dụ:

-Tangible asset: tài sản hữu hình

He owns his company’s tangible assets throughout the country: ông ấy sở hữu tài sản hữu hình của công ty mình trên toàn đất nước.

-Asset: tài sản

Most of the company’s assets consist of accounts receivables from very risky customers: Hầu hết tài sản của công ty bao gồm các khoản phải thu từ các khách hàng rủi ro.

Ngoài ra bạn có thể vừa học vừa ghi chép lại những thuật ngữ mà bạn cảm thấy cần thiết hoặc chưa hiểu. Để khi có thời gian thì bỏ ra ôn luyện và sử dụng lại.

2.Học kết hợp với thực hành

Hãy thực hành thường xuyên để nhận thấy tầm quan trọng của tiếng anh kế toán và để bạn có cơ hội được rèn luyện khả năng và vốn kiến thức của mình trong việc học tập các kiến thức kế toán. Bạn có thể thực hành trên sổ sách hoặc thực hành giao tiếp với người có chuyên môn nghiệp vụ để họ hướng dẫn bạn và cải thiện những điểm mà bạn còn cảm thấy yếu kém.

Trên đây là bí quyết giúp bạn học tieng anh chuyen nganh ke toan hiệu quả và thành công. Chúc bạn lựa chọn cho minh được phương pháp học phù hợp nhé.


Nguồn: Tiếng anh chuyên ngành kế toán
 
×
Quay lại
Top