28 PHRASAL VERBS TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT CẦN NẮM
------------------------------------------------
Rất hữu ích nhé các bạn!
1 to get in a taxi: lên xe tắc xi (mems nhớ nhé, to get ON a train/a bus/ a plane nhưng lại là get IN a taxi)
2 to fill with sth: làm đầy, lắp đầy
3 to get to: đến một nơi nào đó
4 to combine with: kết hợp với
5 to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
6 to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
7 to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
8 to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
9 to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
10 to break into: đột nhập vào
11 to begin with: bắt đầu bằng
12 to believe in: tin tưởng ở
13 to belong to: thuộc về
14 to think about: nghĩ về
15 to give up: từ bỏ
16 to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào
17 to insist on: khăng khăng, cố nài
18 to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
19 to put off: trì hoãn, hoãn lại
20 to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
21 to approve of: tán thành về
22 to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục
23 to object to: phản đối (ai)
24 to look forward to doing sth: mong đợi (điều gì)
25 to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
26 to confess to: thú nhận với (ai)
27 to count on: trông cậy vào
28 to worry about: lo ngại về (cái gì)
------------------------------------------------
Rất hữu ích nhé các bạn!
1 to get in a taxi: lên xe tắc xi (mems nhớ nhé, to get ON a train/a bus/ a plane nhưng lại là get IN a taxi)
2 to fill with sth: làm đầy, lắp đầy
3 to get to: đến một nơi nào đó
4 to combine with: kết hợp với
5 to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
6 to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
7 to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
8 to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
9 to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
10 to break into: đột nhập vào
11 to begin with: bắt đầu bằng
12 to believe in: tin tưởng ở
13 to belong to: thuộc về
14 to think about: nghĩ về
15 to give up: từ bỏ
16 to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào
17 to insist on: khăng khăng, cố nài
18 to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
19 to put off: trì hoãn, hoãn lại
20 to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
21 to approve of: tán thành về
22 to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục
23 to object to: phản đối (ai)
24 to look forward to doing sth: mong đợi (điều gì)
25 to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
26 to confess to: thú nhận với (ai)
27 to count on: trông cậy vào
28 to worry about: lo ngại về (cái gì)
Hiệu chỉnh bởi quản lý: