8 hành tinh và 12 chòm sao cực KUN !

BIG_BANG

Anti Tùng tặc và Sky
Thành viên thân thiết
Tham gia
27/9/2016
Bài viết
51
♦ CÁC HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI
a66wGUZ.jpg

-Mercury: /’mɜ:kjɘri/ Thủy tinh
-Venus: /’vi:nɘs/ Kim tinh
-Earth: /ɜ:θ/ Trái đất
-Mars: /mɑ:z/ Hỏa tinh
-Jupiter: /’dʒu:pɪtɘr/ Mộc tinh
-Saturn: /’sætɘn/ Thổ tinh
-Neptune: /’neptju:n/ Hải Dương Tinh
-Pluto: /’plu:tɘʊ/ Diêm Vương Tinh
-Asteroid: /’æstərɔɪd/ Tiểu hành tinh
-Comet: /’kɒmɪt/ Sao chổi
-Sun: /sʌn/ Mặt trời
-Uranus: Thiên Vương tinh
xxtkOJb.jpg

♦ MƯỜI HAI CHÒM SAO
MjgwUZ0.jpg

12 chòm sao tạo thành 12 cung trong vòng tròn Hoàng đạo, có nghĩa
“Đường đi của mặt trời”. Theo phương Tây, vòng tròn này tên là
Zodiac, tiếng Hy Lạp nghĩa là “Vòng tròn của các linh vật.” Các bạn
hãy xem những tính cách này có đúng với mình không nhé!

1/ Bạch Dương (Aries – Con Cừu) - (March 21-April 19)

generous: hào phóng enthusiastic: nhiệt tình efficient: làm việc hiệu quả quick-tempered: nóng tính selfish: ích kỉ arrogant: ngạo mạn
2/ Kim Ngưu (Taurus – Con Trâu) - (April 20-May 20)
reliable: đáng tin cậy stable: ổn định determined : quyết tâm possessive: có tính sở hữu greedy: tham lam materialistic: thực dụng
3/ Song Tử (Gemini – Sinh Đôi) - (May 21-June 21)
witty: hóm hỉnh creative: sáng tạo eloquent: có tài hùng biện curious: tò mò impatient: thiếu kiên nhẫn restless: không ngơi nghỉ tense: căng thẳng
4/ Cự Giải (Cancer – Con Cua) - (June 22-July 22)
intuitive: bản năng, trực giác nurturing: ân cần frugal: giản dị cautious: cẩn thận moody: u sầu, ảm đạm
5/ Hải Sư (Leo – Sư Tử) - (July 23-Aug 22)
confident: tự tin independent: độc lập ambitious: tham vọng bossy: hống hách vain: hão huyền dogmatic: độc đoán
6/ Xử Nữ (Virgo – Trinh Nữ) - (Aug 23-Sept 22)
analytical: thích phân tích practical: thực tế precise: tỉ mỉ picky: khó tính inflexible: cứng nhắc perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
7/ Thiên Bình(Libra – Cái Cân) - (Sept 23-Oct 23)
diplomatic: dân chủ easygoing: dễ tính. Dễ chịu sociable: hòa đồng changeable: hay thay đổi unreliable: không đáng tin cậy superficial: hời hợt
8/ Hổ Cáp (Scorpius – Bọ Cạp) - (Oct 24-Nov 21)
passionate: đam mê resourceful: tháo vát focused: tập trung narcissistic: tự mãn manipulative: thích điều khiển người khác suspicious: hay nghi ngờ
9/ Nhân Mã (Sagittarius – Còn gọi là Xạ Thủ) - (Nov 22- Dec 21)
optimistic: lạc quan adventurous: thích phiêu lưu straightforward: thẳng thắn careless: bất cẩn reckless: không ngơi nghỉ irresponsible: vô trách nhiệm
10/ Ma Kết (Capricorn – Con Dê) - (Dec 22- Jan 19)
responsible: có trách nhiệm persistent: kiên trì disciplined: có kỉ luật calm: bình tĩnh pessimistic: bi quan conservative: bảo thủ shy: nhút nhát 11/ Bảo Bình (Aquarius – Người mang nước, Cái Bình) - (Jan 20-Feb 18)
inventive: sáng tạo clever: thông minh humanitarian: nhân đạo friendly: thân thiện aloof: xa cách, lạnh lùng unpredictable: khó đoán rebellious: nổi loạn
12/ Song Ngư (Pisces – Đôi Cá) - (Feb 19-Mar 20)
romantic: lãng mạn devoted: hy sinh compassionate: đồng cảm, từ bi indecisive: hay do dự escapist: trốn tránh idealistic: thích lí tưởng hóa
 
hay lắm đó
 
kết bạn nghe
 
×
Quay lại
Top