Bí quyết để giỏi từ vựng tiếng Anh !!!

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Tiếng Anh có khoảng trên 150,000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ gần cả 150.000 từ?

Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng nhất. Theo thông kê, thì chỉ cần bạn nắm được khoảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được ít nhất 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. So với 150.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ nhoi (chỉ bằng khoảng 1/50), nhưng chúng lại có thể giúp bạn hiểu được đến 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. Vậy thì còn gì bằng đúng không nào?

Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ. Mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì trong vòng 1 năm rưỡi bạn đã rất "siêu" tiếng Anh rồi. Nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ thì chỉ trong vòng khoảng 10 tháng bạn đã thành công.

Hãy cố gắng lên!

Tải về (download) danh sách những từ tiếng Anh thông dụng nhất tại đây.

Trích lời dịch giả Trần Đăng Khoa

[separate]


Dựa trên từ dùng được ghi nhận trong Tài liệu lưu trữ , từ điển Oxford đã đưa ra những từ được dùng phổ biến nhất trong văn viết trên toàn cầu:

100 Commonest English Words :)
1. the
2. be
3. to
4. of
5. and
6. a
7. in
8. that
9. have
10. I
11. it
12. for
13. not
14. on
15. with
16. he
17. as
18. you
19. do
20. at
21. this
22. but
23. his
24. by
25. from 26. they
27. we
28. say
29. her
30. she
31. or
32. an
33. will
34. my
35. one
36. all
37. would
38. there
39. their
40. what
41. so
42. up
43. out
44. if
45. about
46. who
47. get
48. which
49. go
50. me 51. when
52. make
53. can
54. like
55. time
56. no
57. just
58. him
59. know
60. take
61. person
62. into
63. year
64. your
65. good
66. some
67. could
68. them
69. see
70. other
71. than
72. then
73. now
74. look
75. only 76. come
77. its
78. over
79. think
80. also
81. back
82. after
83. use
84. two
85. how
86. our
87. work
88. first
89. well
90. way
91. even
92. new
93. want
94. because
95. any
96. these
97. give
98. day
99. most
100. us


Source: Concise Oxford English Dictionary (11th edition, 2006)

Nguồn: Từ điển tiếng Anh Oxford giản lược (phiên bản thứ 11 năm 2006)


[separate]



Còn đây là danh sach 570 Academic Words thông dụng nhất theo 1 research của 1 Ph.D ở University ở NewZealand.(người ta nhập gần hầu như các bài báo và các article của tất cả các ngành khoa hoc tự nhiên và khoa xã hội rồi dùng máy tính để thống kê lại số lần xuất hiện ....)
sau đây là 570 từ thông dụng nhất :
danh sách xếp theo thứ tự 1-10 (1: quen thuộc -->10:ít gặp nhất)
cách học như sau
đối với một từ bạn phải tìm hiểu đầy đủ 5 yếu tố
+tính từ, danh từ, động từ,trạng từ
+Collocation(EX: spend st on st..)
+Hiểu nghia:
+Cách phát âm:
+Syno and Anto...(đồng nghia và khác nghia)
+Đặt 1 câu
Cách học này ban đầu thì khó khăn nhưng sau này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều và khó lòng mà quên được học từ nào nhớ từ đó,,,,,
Các ôn tập từ mới bạn có thể áp dung theo sách TTG,.
danh sách :x:x

Sublist 1

sector • available • financial • process • individual • specific • principle • estimate • variables • method • data • research • contract • environment • export • source • assessment • policy • identified • create • derived • factors • procedure • definition • assume • theory • benefit • evidence • established • authority • major • issues • labour • occur • economic • involved • percent • interpretation • consistent • income • structure • legal • concept • formula • section • required • constitutional • analysis • distribution • function • area • approach • role • legislation • indicate • response • period • context • significant • similar •

[change] Sublist 2
community • resident • range • construction • strategies • elements • previous • conclusion • security • aspects • acquisition • features • text • commission • regulations • computer • items • consumer • achieve • final • positive • evaluation • assistance • normal • relevant • distinction • region • traditional • impact • consequences • chapter • equation • appropriate • resources • participation • survey • potential • cultural • transfer • select • credit • affect • categories • perceived • sought • focus • purchase • injury • site • journal • primary • complex • institute • investment • administration • maintenance • design • obtained • restricted • conduct •

[change] Sublist 3

comments • convention • published • framework • implies • negative • dominant • illustrated • outcomes • constant • shift • deduction • ensure • specified • justification • funds • reliance • physical • partnership • location • link • coordination • alternative • initial • validity • task • techniques • excluded • consent • proportion • demonstrate • reaction • criteria • minorities • technology • philosophy • removed • s.ex • compensation • sequence • corresponding • maximum • circumstances • instance • considerable • sufficient • corporate • interaction • contribution • immigration • component • constraints • technical • emphasis • scheme • layer • volume • document • registered • core •

[change] Sublist 4

overall • emerged • regime • implementation • project • hence • occupational • internal • goals • retained • sum • integration • mechanism • parallel • imposed • despite • job • parameters • approximate • label • concentration • principal • series • predicted • summary • attitudes • undertaken • cycle • communication • ethnic • hypothesis • professional • status • conference • attributed • annual • obvious • error • implications • apparent • commitment • subsequent • debate • dimensions • promote • statistics • option • domestic • output • access • code • investigation • phase • prior • granted • stress • civil • contrast • resolution • adequate •

[change] Sublist 5

alter • stability • energy • aware • licence • enforcement • draft • styles • precise • medical • pursue • symbolic • marginal • capacity • generation • exposure • decline • academic • modified • external • psychology • fundamental • adjustment • ratio • whereas • enable • version • perspective • contact • network • facilitate • welfare • transition • amendment • logic • rejected • expansion • clause • prime • target • objective • sustainable • equivalent • liberal • notion • substitution • generated • trend • revenue • compounds • evolution • conflict • image • discretion • entities • orientation • consultation • mental • monitoring • challenge •

[change] Sublist 6


intelligence • transformation • presumption • acknowledged • utility • furthermore • accurate • diversity • attached • recovery • assigned • tapes • motivation • bond • edition • nevertheless • transport • cited • fees • scope • enhanced • incorporated • instructions • subsidiary • input • abstract • ministry • capable • expert • preceding • display • incentive • inhibition • trace • ignored • incidence • estate • cooperative • revealed • index • lecture • discrimination • overseas • explicit • aggregate • gender • underlying • brief • domain • rational • minimum • interval • neutral • migration • flexibility • federal • author • initiatives • allocation • exceed •
[change] Sublist 7

intervention • confirmed • definite • classical • chemical • voluntary • release • visible • finite • publication • channel • file • thesis • equipment • disposal • solely • deny • identical • submitted • grade • phenomenon • paradigm • ultimately • extract • survive • converted • transmission • global • inferred • guarantee • advocate • dynamic • simulation • topic • insert • reverse • decades • comprise • hierarchical • unique • comprehensive • couple • mode • differentiation • eliminate • priority • empirical • ideology • somewhat • aid • foundation • adults • adaptation • quotation • contrary • media • successive • innovation • prohibited • isolated •

[change] Sublist 8


highlighted • eventually • inspection • termination • displacement • arbitrary • reinforced • denote • offset • exploitation • detected • abandon • random • revision • virtually • uniform • predominantly • thereby • implicit • tension • ambiguous • vehicle • clarity • conformity • contemporary • automatically • accumulation • appendix • widespread • infrastructure • deviation • fluctuations • restore • guidelines • commodity • minimises • practitioners • radical • plus • visual • chart • appreciation • prospect • dramatic • contradiction • currency • inevitably • complement • accompany • paragraph • induced • schedule • intensity • crucial • via • exhibit • bias • manipulation • theme • nuclear •

[change] Sublist 9

bulk • behalf • unified • commenced • erosion • anticipated • minimal • ceases • vision • mutual • norms • intermediate • manual • supplementary • incompatible • concurrent • ethical • preliminary • integral • conversely • relaxed • confined • accommodation • temporary • distorted • passive • subordinate • analogous • military • scenario • revolution • diminished • coherence • suspended • mature • assurance • rigid • controversy • sphere • mediation • format • trigger • qualitative • portion • medium • coincide • violation • device • insights • refine • devoted • team • overlap • attained • restraints • inherent • route • protocol • founded • duration •

[change] Sublist 10

whereby • inclination • encoun
tered • convinced • assembly • albeit • enormous • reluctant • posed • persistent • undergo • notwithstanding • straightforward • panel • odd • intrinsic • compiled • adjacent • integrity • forthcoming • conceived • ongoing • so-called • likewise • nonetheless • levy • invoked • colleagues • depression • collapse •

Nguồn vuontoithanhcong.com​
 
Hiệu chỉnh:
Những điều bạn chưa biết về từ vựng:KSV@02:

Bạn có biết vốn từ của mình được chia thành 2 nhóm: từ chủ động (active vocabulary)từ bị động (passive vocabulary). Từ chủ động bao gồm những từ vựng bạn thường dùng trong khi viết hoặc nói. Còn từ bị động là nhóm bạn không thường xuyên dùng nhưng vẫn hiểu khi bạn gặp trong lúc đọc và nghe. Từ chủ động bao gồm các dụng từ hay từ cấu trúc (structural word) và thể từ hay từ mang nghĩa (lexical word). Dụng từ bao gồm các đại từ, giới từ, từ nối. Còn thể từ chính là các danh từ, động từ, tính từ, và trạng từ. Từ bị động chủ yếu là các thể từ. Tỉ lệ từ chủ động và từ bị động là 1:6.
Để có thể giao tiếp khi sinh sống tại một nước nói tiếng Anh, chúng ta cần khoảng 3000-5000 từ thông dụng. Kỳ thi TOEFL cũng đánh giá năng lực sử dụng của người học về những từ này. Do vậy, TOEFL thường được các trường đại học dùng để tuyển sinh viên mà tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Anh. Khi đã nắm được các từ thông dụng, người học nên sử dụng từ điển Anh-Anh. Từ điển Anh-Anh có phần định nghĩa từ mới bằng tiếng Anh xây dựng từ 2000 từ vựng thông dụng được chọn lọc kỹ càng để giải thích nghĩa của một từ khác. 2000 từ vựng này cũng nằm trong số 3000 từ nói trên.

Một bài thi khác là GRE đòi hỏi bạn phải có thêm 3500 từ nữa để có thể vượt qua được kỳ thi cao học tại Mỹ và Canada. Những từ này xuất hiện thường xuyên trong các bài viết của các học giả ví dụ như nghiên cứu.
Cuối cùng, mặc dù bạn có thể được điểm cao ở kỳ thi TOEFL và GRE nhưng vẫn gặp phải những khó khăn ngôn ngữ. Đó là do bạn chưa có đủ vốn từ về văn hóa và con người không hề được đề cập đến trong sách vở. Chúng ta chỉ có thể học những từ này khi sống trong môi trường nói tiếng Anh.
Chúng ta không nên hy vọng là mình có thể nhớ được một số từ nhất định trong một ngày rồi nhân con số này lên theo từng ngày nhằm đạt được một lượng từ vựng nào đó. Học càng nhanh thì sẽ càng chóng quên. 5-10 từ một ngày là mục tiêu phù hợp. Khi học, bạn nên tập trung vào phát âm từ chính xác và sau đó học cách viết của từ. Nếu từ đó là một động từ, hãy nghĩ đến các cụm liên quan. Nếu nó là danh từ, gắn nó với một tính từ. Xây dựng câu có từ mới sẽ giúp kết hợp nó với các từ đã được học trước đây. Bạn hãy đọc những từ học trong ngày trước khi đi ngủ rồi lại đọc lại một lượt nữa sau khi ngủ dậy. Đọc thêm một lần nữa trước khi bạn học từ mới của ngày khác. Và luôn nhớ nên viết trong khi đọc. Hoặc bạn cũng có thể thu lại phần phát âm của mình vào máy tính rồi nghe lại để tự sửa lỗi phát âm.
Tiếng Anh là công cụ đưa chúng ta đến với một thế giới mới. Quyết tâm chính là chìa khóa để học tiếng Anh nhưng kỹ năng học sẽ giúp bạn đẩy nhanh quá trình. Hy vọng bài viết này mang lại những điều bổ ích giúp bạn học tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng, hiệu quả.
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
QUyết tâm hết lun:KSV@01:. Làm được thôi mà:KSV@09:.
 
:KSV@03: ôi hay quá ^^ .cám ơn về bài viết này nhé.

:KSV@07:Ngoài ra, mình còn bổ sung thểm thế này : bạn chỉ cần biết 504 từ vựng là bạn có thể giao tiếp như gió rồi. thế nên chuyện học từ vựng Anh văn là vô cùng dễ dàng ^^

:KSV@06: ngoài ra, mình còn biết thêm có 1 chỗ chỉ học từ vựng hoàn toàn miễn phí . Thay vì 1 ngày tối đa bạn chỉ học được 7 từ. thì chỗ này có thể giúp bạn học 504 từ trong 10 ngày ^^.

HE HE . Có thể các bạn không tin nhưng đó là sự thật ^^ . nếu bạn quan tâm thì liên hệ với mình, mình sẽ cho thông tin.

*** lưu ý : chỗ này khá xa đó nha ^^ . :KSV@07:và nếu bạn nào có lòng thì " lửa thử vàng - gian nan thử sức" mà :KSV@07:

số di động của mình nà : 01656206003 - Danh
 
:KSV@07:Ukm! tks các bạn!
Những kinh nghiệm mà các bạn chia sẻ đều rất hữu ích đó.
Riêng mình nghĩ học bất cứ cái j cũng cần sự vui thjk và niềm đam mê.
Có niềm tin vào bản thân thì chắc chắn các bạn sẽ làm được.
Chúng ta cùng cố gắng nhé!
Mình muốn tiếp cận với những phương pháp học mới.
Bình thường rất ít khi mình ghi ghi chép chép lại từ vựng.
Thay vào đó mình làm nhiều bài tập phần reading hơn. Rồi tập viết những đoạn văn ngắn
về bản thân hay gia đình hay những gì thân yêu nhất khiến bạn có thể vận dụng cả ngữ pháp và
nhớ lại được những từ vựng thông dụng.
Hoặc là đọc truyện cười nước ngoài, vừa thư giãn vừa có thêm kiến thức, ko chỉ từ mới mà còn những câu thành ngữ,...
Chúng ta cũng nên đến các CLB để giao lưu nói chuyện. Như vậy có thể cải thiện khả năng nghe nói nữa.
Mà sắp tới mình tính đăng kí khóa Giao tiếp bên Equest.
Thấy có khuyến mãi hè òy, có ai học chung ko?
 
Thầy cô mình thường khuyên: "constant practice makes perfection"

chăm chỉ luyện tập nói mỗi ngày, nghe nhạc kèm lyric, ghi chú và xem lại ghi chú thường xuyên sẽ giúp chúng ta cải thiện vốn av rất nhiều
 
bài viết rất hay, cảm ơn bạn rất nhiều.mình yếu tiếng anh nên ngoài việc tự học mình còn nhờ giáo viên dạy kèm để nâng cao kiến thức, lúc đầu mình cũng băn khoăn không biết tìm giáo viên ở đâu cho tốt, mày mò tr6en mạng mình thấy có website https://eduu.vn kết nối giáo dục. eduu kết nối trực tiếp người dạy và người học, và đăc biệt là mọi đăng ký dạy và học HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ nha mấy bạn, bạn nào có nhu cầu dạy và học thì đăng ký vào eduu để tìm đc giáo viên hoặc lớp phù hợp nhé, CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!!:KSV@01:
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top