biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất 2015

mychinh85

Banned
Tham gia
7/8/2013
Bài viết
0
BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT
15_8_28_192321.jpg

Mã sách: 12660
Tác giả: Nhiều Tác Giả
Nhà xuất bản:Tài chính
Số trang:
Kích thước:
Trọng lượng: 0 g
Giá bìa: 398.000
Giá bán: 398.000 đ
Năm xuất bản: 2015

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT
ÁP DỤNG NĂM 2015

Cập nhật đầy đủ các thông thư mới nhất hiện nay như:
TT 165/2014/TT-BTC – ATIGA, TT 166/2014/TT-BTC – ACFTA; TT 167/2014/TT-BTC AKFTA ngày 14/11/2014; TT 20/2012/TT-BTC ngày 15/02/2012 AJCEP; TT 21/2012/ TT-BTC ngày 15/02/2012 VJEPA; TT 168/2014/TT-BTC AANZFTA; TT 169/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 AIFTA của Bộ Tài chính
sách biểu thuế XNK mới nhất do Bộ Tài Chính ban hành. Nội dung sách biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất cập nhật tổng hợp các loại thuế xuất nhập khẩu áp dụng năm 2015:ACFTA, AKFTA, ATIGA, WTO,THUẾ VAT, THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT, AIFTA, AJCEP,AUSTRALIA VÀ NEWZELAND,CÁC LOẠI THUẾ KHÁC…nhằm mục tiêu cắt giảm các mức thuế suất theo lộ trình cam kết WTO của Việt Nam cũng như tăng thuế nhập khẩu những mặc hàng mà Việt Nam đã sản xuất được trong khi trước đây chỉ dựa vào nhập khẩu để bảo vệ các nhà sản xuất trong nước trong bối cảnh cạnh tranh cao của nền kinh tế.
Sách biểu thuế xnk năm 2015 được trình bày khoa học và chi tiết từng loại thuế cũng như mức thuế suất hàng hóa và thuế giá trị gia tăng để thuận tiện khi tra cứu mức thuế suất và áp thuế cho chính xác.
Chúng tôi bán sách theo giá bìa và giao tân nơi cho quý khách đồng thời xuất hóa đơn kèm theo, Đặc biết là giao sách 30 phút khu vực Hà Nội và TP.HCM, các tỉnh khác chuyển phát nhanh trong vòng 2 ngày làm việc. Vậy nên việc mua sách thật đơn giản vô cùng
Bìa sách biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất
Giá bán: 398.000 đồng
Các văn bản pháp luật cho biểu thuế nhập khẩu do bộ tài chính ban hành đều được cập nhật các văn bản mời nhất để in trong sách như
+ Thông tư số 165/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018.
+ Thông tư số 166/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Trung Quốc giai đoạn 2015-2018.
+ Thông tư số 167/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018.
+ Thông tư số 168/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Úc-Niu Dilân giai đoạn 2015-2018.
+ Thông tư số 169/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Ấn Độ giai đoạn 2015-2018.
+ Thông tư 173/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
NỘI DUNG SÁCH BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2015 THEO MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT: DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Danh mục và mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ( Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ Tài chính )
PHẦN THỨ HAI: DANH MỤC VÀ BIỂU THUẾ TỔNG HỢP MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 2015
A Bố cục Biểu tổng hợp thuế suất thuế nhập khẩu
B Phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu – nhập khẩu ViệtNam
C Danh mục hàng hóa và Biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu
MỤC I THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆTNAM
PHẦN I: ĐỘNG VẬT SỐNG ; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chương 1 Động vật sống
Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chương 4 sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 5 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10 Ngũ cốc
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chua được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG ; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN ; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng ; mỡ ăn được đã chế biến ; các loại sáp động vật và thực vật
PHẦN IV THỰC PHẪM CHẾ BIẾN ; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM ; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22 Đồ uống , rượu và giấm
Chương 23 phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24 thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến
PHẦN V:KHOÁNG SẢN
Chương 25 muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chương 26 quặng, xỉ và tro
Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 28 Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các loại nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chương 29 Hóa chất hữu cơ
Chương 30 Dược phẩm
Chương 31 phân bón
Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dung cho vệ sinh
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dung để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dung làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Chương 35 Các chất chứa anbumin; các dạnh tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su
PHẦN VIII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT ( TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẦM )
Chương 41 Da sống ( trừ da lông ) và da thuộc
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật ( trừ tơ từ ruột con tằm )
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng Lie
Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY
LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI ( PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA ) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi ( phế liệu và vụn thừa )
Chương 48 Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ SẢN PHẨM DỆT
Chương 50 Tơ tằm
Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chương 52 Bông
Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
Chương 54 Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải v2 các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Chương 55 Xơ sợi staple nhân tạo
Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện ( cordage ), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thuê
Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chương 62 Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoăc móc
Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
PHẦN XII
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
PHẦN XIII
SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH
Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69 Đồ gốm, sứ
Chương 70 Thủy tinh và các sản phẩm làm bằng thủy tinh
PHẦN XIV
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
Trân trọng giới thiệu tới quý khách cuốn sách biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất
Từ khóa tìm kiếm trên google:
biểu thuế nhập khẩu mới nhất
tra cứu mã hàng hóa nhập khẩu của vải tơ tằm
CAC LOAI THE AP DUNG CHO HANH NHAP KHAU
muc thuê nhập khau hien nay
chuong 59 cua bieu thue
BIEU THUE HAI QUAN HANG NHAP KHAU
thuế quần áo nhập khẩu
thue suat thue nhap khau cua sua bot han quoc xo
tơ khai xuất khẩu
thue nhap khau vai soi
Liên hệ mua sách: 090 609 0929_ 0934468687



Giao sách tận nơi miễn phí trên toàn quốc
 
×
Quay lại
Top