Cách phát âm trong Tiếng Anh

zhd.95

Kẻ săn đêm
Thành viên thân thiết
Tham gia
18/10/2012
Bài viết
5.692
Cách phát âm trong Tiếng Anh

https://lopngoaingu.com/english-GT/phatam/



Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
xem: 15922
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
xem: 4216
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
xem: 2593
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
xem: 2881
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.


Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
xem: 2337
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
xem: 1479
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá

Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
xem: 1424
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.

Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
xem: 1318
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
xem: 1235
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
xem: 1130
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
xem: 1362
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
xem: 1059
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

Bài 13 - Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/)
xem: 979
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)
xem: 869
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.

Bài 15 - Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)
xem: 867
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/

Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)
xem: 777
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
xem: 710
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)
xem: 678
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.

Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
xem: 692
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Bài 20 - Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
xem: 759
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn

Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
xem: 793
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)
xem: 817
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
xem: 847
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/)
xem: 762
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/)
xem: 727
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)
xem: 702
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)
xem: 736
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)
xem: 985
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/)
xem: 824

Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)
xem: 909
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/)
xem: 829
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)
xem: 939
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/)
xem: 655
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/)
xem: 622
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/)
xem: 589
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.

Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/)
xem: 688
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)
xem: 513
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)

Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/)
xem: 914
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/)
xem: 833
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/)
xem: 591
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/)
xem: 559
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)

Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)
xem: 596
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)

Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/)
xem: 708
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)

Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)
xem: 888
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng Anh
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top