Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế Vi mô - Vĩ mô

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Câu 1: So đánh đổi là bắt buộc vì mong muốn thì vô hạn còn các nguồn lực là :
Hiệu quả
Tiết kiệm
*Khan hiếm
Vô hạn
Cận biên

Câu 2: Giả sử bạn bắt được 20 đôla. Nếu bạn chọn sử dụng 20 đôla này để đi xem một trận bóng đá, chi phí cơ hội của việc đi xem này là
Không mất gì cả bởi vì bạn bắt được tiền
20 đôla (vì bạn có thể sử dụng 20 đôla này mua những thức khác)
*20 đôla (vì bạn có thể sử dụng 20 đôla này mua những thứ khác) cộng thêm với giá trị của khoảng thời gian ở trận đấu
20 đôla (vì bạn có thể sử dụng 20 đôla này mua những thức khác) cộng thêm với giá trị của khoảng thời gian ở trận đấu, cộng thêm chi phí bữa ăn tối bạn phải mua ở trận đấu.
Không câu nào đúng

Câu 3: Sản phẩm nào trong số những sản phẩm sau ít khả năng gây ra một ngoại ứng nhất?
Thuốc lá
Máy hát
Tiêm chủng phòng bệnh
Giáo dục
*Thức ăn

Câu 4: Câu nào trong số những câu khẳng định sau là đúng về một nền kinh tế thị trường?
*Những người tham gia thị trường hành động như thể họ bị dẫn dắt bởi “bàn tay vô hình” để sản xuất ra những kết quả tối đa hóa lợi ích xã hội
Thuế giúp giá cả liên kết chi phí và lợi ích của người sản xuất và người tiêu dùng
Với một chiếc máy vi tính đủ lớn, các nhà hoạch định tại trung ưương có thể chỉ đạo sản xuất hiệu quả hơn thị trường.
Sức mạnh của hệ thống thị trường là nó có xu hướng phân phối đều các nguồn tài nguyên giữa những người tiêu dùng

Câu 5: Những điểm nằm trên đường giới hạn năng lực sản xuất là
*Có hiệu quả
Không có hiệu quả
Không thể đạt được
Chuẩn tắc
Không phải các câu trên

Câu 6: Vấn đề nào sau đây liên quan tới kinh tế vi mô?
ảnh hưởng của tiền tới lạm phát
ảnh hưởng của công nghiệp tới tăng trưởng kinh tế
ảnh hưởng của thâm hụt tới tiết kiệm
*ảnh hưởng của giá dầu tới sản xuất ô tô

Câu 7: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Chỉ có một người bán
Có ít nhất một vài người bán
*Có nhiều người bán và người mua
Các doanh nghiệp định giá cho sản phẩm của mình
Không phải các câu trên

Câu 8: Luật cầu nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hóa
Làm giảm nhu cầu về hàng hóa đó
*Làm giảm lượng cầu về hàng hóa đó
Làm tăng cung về hàng hóa đó
Làm tăng lượng cung về hàng hóa đó
Không phải các câu trên

Câu 9: Luật cung nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hóa
Làm giảm nhu cầu về hàng hóa đó
Làm giảm lượng cầu về hàng hóa đó
Làm tăng cung về hàng hóa đó
*Làm tăng lượng cung về hàng hóa đó
Không phải các câu trên

Câu 10: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển nhu cầu về đồng hồ sang phải?
Sự giảm giá đồng hồ
Sự giảm sút thu thập của người tiêu dùng nếu đồng hồ là hàng hóa thông thường
*Sự giảm giá pin đồng hồ nếu pin đồng hồ và đồng hồ là hàng hóa bổ sung
Sự tăng giá đồng hồ
Không phải các câu trên

Câu 11: Sự lựa chọn kinh tế được tiến hành bằng cách so sánh:
Tổng lợi ích với tổng chi phí
*Lợi ích cận biên với chi phí cận biên
Lợi ích bình quân với chi phí bình quân
Hành vi hợp lý với những hành vi phi lý
Tổng lợi ích với tổng chi phí hoặc Lợi ích cận biên với chi phí cận biên hoặc Lợi ích bình quân với chi phí bình quân.

Câu 12: Do hàng hóa khan hiếm
Chúng ta luôn phải trả tiền cho những hàng hóa nhận được
Chúng ta không thể nhận được những gì chúng ta muốn
Mỗi người đều muốn có phần trong số hàng hóa hiện có
*Họ phải chọn lựa trong số chúng
Chúng ta luôn phải trả tiền cho những hàng hóa nhận được và chúng ta không thể nhận được những gì chúng ta muốn

Câu 13: Tuyên bố nào sau đây là cách định nghĩa của khái niệm “Chi phí cơ hội”?
*Chi phí cơ hội của một hoạt động bao gồm những lợi ích tiềm tàng của cơ hội hấp dẫn nhất đã bị bỏ qua
Chi phí cơ hội cho biết rằng con người luôn hài lòng với những quyết định của họ
Chi phí cơ hội của một hoạt động bao gồm những lợi ích tiềm tàng của tất cả các cơ hội hấp dẫn đã bỏ qua
Khi tiến hành lựa chọn, con người tìm cách xác định đầy đủ mọi lợi ích và chi phí của tất cả các phưởng án khả thi.
Tất cả các ý nêu trong bài đều đúng.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường giới hạn Năng lực sản xuất(PPF)
Thời gian nghỉ phép tăng lên
Lao động di chuyển từ nông thôn ra thành thị
*Tuổi về hưưu tăng lên
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp phổ thông ngày càng nhiều
Tất cả những tác nhân nêu trên.

Câu 15: Cầu phản ánh số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng
Mong muốn ở các mức giá khác nhau
Đòi hỏi ở các mức giá khác nhau
*Sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
Các câu trả lời trong bài đều không chính xác

Câu 16: Cầu sẽ không thay đổi khi có sự thay đổi về
Thu nhập chi dùng cho hàng hóa đang xét
Giá của các hàng hóa có liên quan
Thị hiếu
*Giá của hàng hóa đang xét
Số lượng người tiêu dùng

Câu 17: Sự vận động dọc theo đường cầu có thể xảy ra khi có sự thay đổi về
Thu nhập chi dùng cho hàng hóa đang xét
Giá của hàng hóa có liên quan
Thị hiếu
*Giá của hàng hóa đang xét
Số lượng người tiêu dùng

Câu 18: Người sản xuất lựa chọn một hàng hóa để cung ứng là vì
Kiến thức của họ trong lĩnh vực này là phong phú nhất
Thứ hàng hóa đó được nhiều người ưa thích nhất
Trình độ công nghệ của họ hiện là cao nhất
Chi phí sản xuất của họ trong lĩnh vực này là thấp nhất
*Giá trị gia tăng từ hoạt động sản xuất này là lớn nhất

Câu 19: Đường cung sẽ không thay đổi khi
Công nghệ thay đổi
*Giá cả của hàng hóa đang xét thay đổi
Chính sách thuế mới sẽ được áp dụng
Số lượng người sản xuất tăng lên
Tất cả các chú ý trên

Câu 20: A và B là hàng hóa thay thế. Nếu giá của B tăng lên, trong khi giá của A không đổi
*Cầu của A tăng lên, cung của A không đổi
Cầu của A giảm xuống, cung của A không đổi
Cung và cầu của A đều tăng
Cung và cầu của A đều giảm
Cung và cầu của A không đổi, chỉ lượng cung và lượng cầu thay đổi

Câu 21: Nếu giá của một hàng hóa nằm dưới mức giá cân bằng
Sẽ có một sự thặng dưư và giá tăng
Sẽ có một sự thặng dưư và giảm
*Sẽ có một sự thiếu hụt và giá tăng
Sẽ có một sự thiếu hụt và giá giảm
Lượng cầu bằng lượng cung và giá không thay đổi

Câu 22: Hệ số co dãn giá của cầu được xác định là
Phần trăm thay đổi của giá của một hàng hóa chia cho phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa đó
Phần trăm thay đổi của thu nhập chia cho phần trăm thay đổi của lượng
*Phần trăm thay đổi của lượng cầu về một hàng hóa chia cho phần trăm thay đổi của giá hàng hóa đó
Phần trăm thay đổi của lượng cầu về một hàng hóa chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập
Không phải nhưư trên

Câu 23: Nếu giá của một hàng hóa tăng lên không làm ảnh hưởng đến tổng doanh thu trên thị trường thì cầu sẽ
Không co dãn theo giá
Co dãn theo giá
*Co dãn đơn vị theo giá
Tất cả những điều trên

Câu 24: Giá trần có tính ràng buộc tạo ra
*Sự thiếu hụt
Sự thặng dưưư
Sự cân bằng
Sự thiếu hụt hoặc thặng dưưư tùy thuộc vào chỗ giá trần được quy định ở trên hay dưới mức cân bằng

Câu 25: Một giá sàn
Đặt ra mức cho phép tối đa cho giá mà một hàng hóa có thể được bán ra
*Đạt ra mức cho phép tối thiểu cho giá mà một hàng hóa có thể được bán ra
Luôn luôn quy định cho giá mà một hàng hóa có thể được bán ra
Không phải là điều kiện ràng buộc nếu nó được quy định trên mức giá cân bằng

Câu 26: Thặng dưư tiêu dùng
Nắm trên đường cung và dưới giá cả
Nằm dưới đường cung và trên giá cả
Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
*Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
Nằm dưới đường cầu và trên đường cung

Câu 27: Nếu sẵn sàng thanh toán của người mua một chiếc Honda mới là 20.000 đôla và anh ta có thể mua nó với giá 18.0000 đôla, thì thặng dưư tiêu dùng của anh ta là
0 đôla
*2.000 đôla
18.000 đôla
20.000 đôla
38.000 đôla

Câu 28: Giả sử có ba chiếc bình giống hệt nhau cho mọi người mua. Người mua thứ nhất sẵn sàng thanh toán 30 đôla cho một chiếc, người mua thứ 2 sẵn sàng thanh toán 25 đôla cho một chiếc và người thứ 3 sẵn sàng thanh toán 20 đôla cho một chiếc. Nếu giá của nó bằng 25 đôla, thì có bao nhiêu chiếc bình được bán và giá trị thặng dưư tiêu dùng trên thị trường là bao nhiêu?
Một chiếc bình được bán và thặng dưư tiêu dùng là 30 đôla
Một chiếc bình được bán và thặng dưư tiêu dùng là 5 đôla
*Hai chiếc bình được bán và thặng dưư tiêu dùng là 5 đôla
Ba chiếc bình được bán và thặng dưư tiêu dùng là 0 đôla
Ba chiếc bình được bán và thặng dưư tiêu dùng là 80 đôla

Câu 29: Thặng dưư sản xuất là phần diện tích
*Nắm trên đường cung và dưới giá cả
Nằm dưới đường cung và trên giá cả
Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
Nằm dưới đường cầu và trên đường cung

Câu 30: Tổng thặng dưư là phần diện tích
Nắm trên đường cung và dưới giá cả
Nằm dưới đường cung và trên giá cả
Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
*Nằm dưới đường cầu và trên đường cung

Câu 31: Ngoại hiện là
Lợi ích đối với người mua trên một thị trường
Chi phí đối với người bán trên một thị trường
*Tác động không được đền bù gây ra bởi hành động của một cá nhân đối với phúc lợi của người ngoài cuộc
Khoản đền bù trả cho nhà tư vấn của doanh nghiệp
Không phải các điều kiện trên

Câu 32: Ngoại hiện tiêu cực (không được nội hiện hóa) làm cho
Sản lượng tối ưu lớn hơn sản lượng cân bằng
*Sản lượng cân bằng lớn hơn sản lượng tối ưu
Sản lượng cân bằng bằng với sản lượng tối ưu
Sản lượng cân bằng lớn hơn hoặc nhỏ hơn sản lượng tối ưu phụ thuộc vào việc liệu ngoại ứng tiêu cực này là trong sản xuất hay trong tiêu dùng.

Câu 33: ảnh hưởng ngoại hiện tích cực làm cho
*Sản lượng tối ưu lớn hơn sản lượng cân bằng
Sản lượng cân bằng lớn hơn sản lượng tối ưu
Sản lượng cân bằng bằng với sản lượng tối ưu
Sản lượng cân bằng lớn hơn hoặc nhỏ hơn sản lượng tối ưu phụ thuộc vào việc liệu ngoại ứng tiêu cực này là trong sản xuất hay trong tiêu dùng.

Câu 34: Khi một cá nhân mua một chiếc xe hơi trong một khu vực đô thị đông đúc, thì nó sẽ gây ra
Ngoại hiện tích cực trong sản xuất
Ngoại hiện tiêu cực trong sản xuất
Ngoại hiện tích cực trong tiêu dùng
*Ngoại hiện tiêu cực trong tiêu dùng

Câu 35: Nếu việc tiêu dùng hàng hóa của một cá nhân nào đó làm giảm khả năng tiêu dùng hàng hóa đó của những cá nhân khác, thì hàng hóa đó được coi là
Một nguồn lực chung
Một hàng hóa được sản xuất bởi độc quyền tự nhiên
*Có tính cạnh tranh
Có tính loại trừ

Câu 36: Một hàng hóa công cộng
Có cả tính cạnh tranh và tính loại trừ
*Không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ
Có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ
Không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ

Câu 37: Một hàng hóa tư nhân
*Có cả tính cạnh tranh và tính loại trừ
Không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ
Có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ
Không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ

Câu 38: Lợi nhuận kế toán
Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn
*Tổng doanh thu trừ đi chi phí hiện
Tổng doanh thu trừ đi cả chi phí ẩn và chi phí hiện
Tổng doanh thu trừ đi chi phí cận biên
Tổng doanh thu trừ đi chi phí khả biến

Câu 39: A và B là hàng hóa bổ sung. Nếu giá của B tăng lên, trong khi giá của A không đổi
Cầu của A tăng lên, cung của A không đổi
*Cầu của A giảm xuống, cung của A không đổi
Cung và cầu của A đều tăng
Cung và cầu của A đều giảm
Cung và cầu của A không đổi, chỉ lượng cung và lượng cầu thay đổi

Câu 40: Giá (cân bằng) của sản phẩm điện tử lắp ráp trong nước sẽ giảm khi
Thuế nhập khẩu hàng điện tử tăng lên
Thuế nhập khẩu linh kiện và phụ tùng tăng lên
Chính phủ áp dụng các biện pháp tích cực để chống buôn lậu
Chính phủ tăng cường hỗ trợ sản xuất hàng xuất khẩu
*Cho phép mọi đối tượng vay vốn đầu tưư công nghệ cao

Câu 41: Giá cân bằng của một thị trường sẽ giảm và lượng cân bằng sẽ tăng khi
*Cầu giảm ít, cung tăng nhiều
Cầu giảm nhiều cung giảm ít hay không đổi
Cầu tăng ít, cung tăng nhiều
Cầu tăng nhiều cung giảm ít hay không thay đổi
Cầu giảm ít, cung tăng nhiều và Cầu tăng ít, cung tăng nhiều

Câu 42: Nếu giá cả giảm xuống bằng không (miễn phí), một người tiêu dùng đang tìm cách cực đại hóa lợi ích sẽ
Tiêu dùng tất cả lượng hàng hóa trong tầm tay của họ
Tiêu dùng một khối lượng hàng hóa như nhau cho tất cả các loại hàng hóa
*Tiếp tục tiêu dùng khi độ thỏa dụng cận biên còn lớn hơn không (dưương)
Tiếp tục tiêu dùng khi độ thỏa dụng còn lớn hơn không (dưương)
Xử sự theo đúng luật cầu

Câu 43: Người tiêu dùng sẽ đạt được mức tiêu dùng có lợi nhất khi phân bố hết số ngân sách nhất định cho tất cả các loại hàng hóa sao cho
Tổng độ thỏa dụng đối với mọi hàng hóa là bằng nhau
Tổng độ thỏa dụng trên mỗi đồng ngân sách chi cho các hàng hóa khác nhau là như nhau
Độ thỏa dụng biên của đơn vị hàng hóa cuối cùng của mọi hàng hóa là cực đại
Độ thỏa dụng biên của đơn vị hàng hóa cuối cùng của mọi hàng hóa là bằng nhau
*Độ thỏa dụng biên của đơn vị hàng hóa cuối cùng trên mỗi đồng ngân sách chi cho mỗi hàng hóa là bằng nhau

Câu 44: Nếu cầu là co giãn về giá thì
Tổng doanh thu của người bán sẽ tăng nếu tăng giá
Lợi nhuận của người bán sẽ tăng khi tăng giá bán
Tổng doanh thu của người bán đạt cực đại
Tổng doanh thu của người bán sẽ tăng nếu giảm giá
*Lợi nhuận của người bán sẽ tăng khi giảm lượng bán.

Câu 45: Hệ số co giãn của cầu theo giá càng lớn
Sản phẩm càng đặc biệt
Giá thị trường càng thấp
*Càng có nhiều nguồn hàng hóa thay thế
Nguồn hàng bổ sung càng nhiều
Sản phẩm càng đặc biệt và nguồn hàng bổ sung càng nhiều

Câu 46: Nếu cung là hoàn toàn co giãn, cầu là hoàn toàn không co giãn, khi chính phủ đánh thuế
*Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
Người sản xuất sẽ chịu toàn bộ thuế
Người tiêu dùng và người sản xuất chia nhau thuế phải nộp
Người bán lợi dụng tăng giá cao hơn mức thuế để thu lời
Người tiêu dùng tự mình quyết định giá sẽ mua

Câu 47: Co giãn chéo của cầu theo giá cho biết
*Hai hàng hóa là thay thế bổ sung cho nhau
Hai hàng hóa là co giãn theo thu nhập
Cầu về hàng hóa là ít co giãn
Hai hàng hóa được bán ra bởi cùng một người
Không có ý nào nêu trong bài là đúng.

Câu 48: Nếu giá cạnh tranh hoàn hảo hạ thấp hơn chi phí bình quân nhưng còn lớn hơn chi phí biến đổi bình quân (ATC>P>AVC) thì doanh nghiệp sẽ
Vẫn có lãi, vì thế nên tiếp tục sản xuất
Bị lỗ một phần chi phí biến đổi, nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất
Bị lỗ một phần chi phí biến đổi, vì thế nên đóng cửa
*Bị lỗ vốn một phần chi phí cố định, nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất
Bị lỗ vốn toàn bộ chi phí cố định, vì thế nên đóng cửa

Câu 49: Lợi nhuận kinh tế là
Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn
Tổng doanh thu trừ đi chi phí hiện
*Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn và chi phí hiện
Tổng doanh thu trừ đi chi phí cận biên
Tổng doanh thu trừ đi chi phí khả biến

Câu 50: Sản phẩm cận biên của lao động khi quá trình sản xuất chuyển từ việc thuê một công nhân lên hai công nhân là <hoang1.bmp>
0
10
*17
23
40

Câu 51: Các nhân tố sản xuất quan trọng nhất bao gồm
Tiền, cổ phiếu, và trái phiếu
Nước, đất, và kiến thức
Kỹ năng quản lý, nguồn lực tài chính và hoạt động marketing
*Lao động, đất đai, và tư bản

Câu 52: Sự tăng cung lao động
Làm tăng giá trị sản phẩm biên lao động và làm tăng tiền lưương
*Làm giảm giá trị sản phẩm biên lao động và giảm tiền lưương
Làm tăng giá trị sản phẩm biên lao động và làm giảm tiền lưương
Làm giảm giá trị sản phẩm biên lao động và tăng tiền lưương

Câu 53: Đường cầu về một số nhân tố sản xuất nào đó của một doanh nghiệp đơn lẻ
*Dốc xuống do sản phẩm biên của nhân tố đó giảm dần
Dốc xuống bởi vì sự gia tăng sản xuất sẽ làm giảm giá bán sản phẩm trên một thị trường cạnh tranh, do vậy làm giảm giá trị sản phẩm biên khi nhân tố được sử dụng càng nhiều
Dốc lên do sản phẩm biên của nhân tố đó tăng dần
Hoàn toàn co dãn (nằm ngang) nếu thị trường nhân tố là cạnh tranh hoàn hảo

Câu 54: Một doanh nghiệp cạnh tranh theo đuổi tối đa hóa lợi nhuận sẽ thuê lao động cho tới khi
Tiền lưương, giá thuê tư bản, và giá thuê đất đai bằng nhau
Sản phẩm biên lao động bằng không và hàm sản xuất được tối đa hóa
Sản phẩm biên lao động bằng với tiền lưương
*Giá trị sản phẩm biên lao động bằng với tiền lưương

Câu 55: Giới hạn đối với các giỏ hàng hóa mà một người tiêu dùng có thể mua được gọi là
Đường bàng quan
Tỷ lệ thay thế biên
*Ràng buộc ngân sách
Hạn chế và tiêu dùng

Câu 56: Giả sử một người tiêu dùng phải lựa chọn giữa tiêu dùng bánh Sandwich với bánh Pizza. Nếu chúng ta thể hiện lượng Pizza trên trục hoành và lượng Sandwich trên trục tung, và nếu giá một chiếc bánh Pizza là 10$ và một chiếc bánh Sandwich là 5$, thì tốc độ của đường giới hạn ngân sách là
5
10
*2
1/2

Câu 57: Khoản chi tiêu tối ưu người tiêu dùng cho bất kỳ hai hàng hóa nào là điểm tại đó
*Người tiêu dùng đạt được bàng quang cao nhất nhưng vẫn nằm trên đường giới hạn ngân sách
Người tiêu dùng đạt được đường bàng quan cao nhất
Hai người đường bàng quan cao nhất cắt nhau
Đường giới hạn ngân sách cắt đường bàng quan

Câu 58: Cực đại hóa lợi nhuận có nghĩa là doanh nghiệp phải
Bán ra mức sản lượng tối đa
Bán ra mức sản lượng có mức giá bán cao nhất mà thị trường có thể chấp nhận
*Tiếp tục bán ra chừng nào lượng hàng bán ra tiếp vẫn còn làm cho thu nhập tăng thêm lớn hơn chi phí phát sinh
Bán ra mức sản lượng đạt mức doanh thu tối đa
Bán ra mức sản lượng ứng với các mức giá thành thấp nhất

Câu 59: Để đạt được mức doanh thu tối đa, công ty phải bán ra mức
*Đơn vị hàng hóa cuối cùng không làm tăng thêm doanh thu
Khối lượng hàng hóa bán ra mức tối đa mà thị trường chấp nhận
Giá bán đạt được ở mức tối đa mà thị trường chấp nhận
Giá thành sản xuất đạt ở mức thấp nhất
Doanh thu cận biên bằng lợi ích cận biên

Câu 60: Công ty sẽ đạt được phần thị trường lớn nhất mà không bị lỗ vốn nếu bán ở mức sản lượng
Chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
Chi phí cận biên bằng đường giá
Doanh thu cận biên bằng giá thành sản phẩm
*Giá thành sản phẩm bằng đường giá
Chi phí biến đổi bình quân bằng đường giá

Câu 61: Yếu tố nào dưới đây không thỏa mãn điều kiện của một thị trường cạnh tranh hoàn hảo
*Sản phẩm phân biệt
Nhiều người bán
Nhiều người mua
Mỗi người tham gia đều hiểu rõ thị trường
Nguồn lực di chuyển rất dễ dàng

Câu 62: Nếu hãng cạnh tranh hoàn hảo vẫn còn đang kiếm được lợi nhuận kinh tế thì:
Mức tiền công sẽ được đẩy con đến mức không còn lợi nhuận
Hãng sẽ cố duy trì mức giá bán để kiếm lời
*Nhiều hãng mới tham gia vào ngành
Hãng sẽ tìm cách câu kết với các hãng khác để tăng giá bán
Hãng sẽ tìm cách quảng cáo cho sản phẩm đặc biệt của mình để tăng thêm thị trường

Câu 63: Giả sử một ngành cạnh tranh hoàn hảo có chi phí không đổi đã đạt được điểm cân bằng dài hạn, và cầu thị trường tăng lên. Nếu ngành lại đạt được điểm cân bằng dài hạn mới, mức sản lượng của hãng trong ngành sẽ
Ban đầu tưăng lên, sau đó trở về mức cũ
*Ban đầu tưăng lên, và ổn định tại đó
Ban đầu tưăng lên, sau đó giảm xuống nhưng vẫn cao hơn mức cân bằng cũ
Ban đầu tưăng lên chút ít, sau đó giảm xuống thấp hơn mức cân bằng cũ
Không thay đổi

Câu 64: Một hãng độc quyền khi phân biệt giá sẽ đạt mức giá cao hơn cho
Nhóm khách hàng có nhu cầu lớn nhất
Nhóm khách hàng có nhu cầu co giãn nhất
*Nhóm khách hàng có nhu cầu ít co giãn nhất
Nhóm khách hàng có nhu cầu co giãn đơn vị (=1)
Nhóm khách hàng ít tuổi hơn.

Câu 65: Chính phủ điều tiết một hãng độc quyền tự nhiên bằng cách
Cấp giấy phép cho các hãng tham gia thị trường
*Định ra mức “giá trần”
Định ra mức “giá sàn”
Đánh thuế hàng độc quyền
Trợ cấp cho người tiêu dùng

Câu 66: Một hãng độc quyền đang muốn vươn ra thị trường mới ở xa hơn có độ co giãn lớn hơn . Hãng sẽ đạt mức giá ở thị trường mới
Cao hơn so với thị trường truyền thống
Bằng thị trường truyền thống
Bằng thị trường truyền thống cộng thêm chi phí vận chuyển
*Thấp hơn thị trường truyền thống
Cao hơn so với thị trường truyền thống và bằng thị trường truyền thống cộng thêm chi phí vận chuyển

Câu 67: Một thị trường cạnh tranh sẽ trở lên độc quyền hơn khi
Có các hãng nước ngoài tham gia cạnh tranh
Chính phủ ban hành các quy định mới về tiêu chuẩn hóa sản phẩm
Chính phủ thu hồi các quy định hạn chế thưởng mại
Nhu cầu thị trường giảm xuống
*Quốc hội mới thông qua quy chế về bản quyền tác giả

Câu 68: Trong cạnh tranh độc quyền
Các hãng đẩy mạnh câu kết để tăng giá
*Các hãng tăng cường quảng cáo cho hàng hóa của mình
Các hãng tìm cách giảm giá để thu hút khách hàng
Đầu tưư để tạo ra sản phẩm hoàn hảo để chiếm thị trường của các hãng khác
Sử dụng các hiệp hội thưởng mại để tuyên truyền cho hãng

Câu 69: Các hãng cạnh tranh độc quyền sẽ thu hút lợi nhuận lớn hơn nếu
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm
Giảm lượng bán để tăng giá bán cao hơn mức giá độc quyền
Giảm giá bán xuống mức giá cạnh tranh hoàn hảo để tăng thị phần
Bán giá như nhau ở các thị trường khác nhau
*Bán giá khác nhau ở các thị trường khác nhau

Câu 70: Một hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ dưới đây sẽ đạt lợi nhuận cực đại ở mức giá và sản lượng <1.bmp>
P1, Q1
*P2, Q2
P3, Q3
P4, Q4
P5, Q5

Câu 71: Mức giá hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình dưới đây sẽ bán để đạt mức sản lượng lớn nhất mà không bị lỗ là <1.bmp>
P1, Q1
P2, Q2
P3, Q3
P4, Q4
*P5, Q5

Câu 72: Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
Là tham gia trực tiếp như hộ gia đình và doanh nghiệp
*Chỉ can thiệp vào những nơi cơ thể thị trường khiếm khuyết
Đánh thuế người sản xuất
Trợ cấp cho người tiêu dùng
Cung cấp và quản lý nguồn tài chính

Câu 73: Mức “giá trần” thấp nhất chính phủ có thể đặt ra để điều tiết độc quyền có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ dưới đây là mức <1.bmp>
P1
P2
P3
P4
*P5

Câu 74: Lợi nhuận của hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như trên hình vẽ được xác định bằng <20.bmp>
Diễn tích P1AGP2
Diễn tích P1AFC
Diễn tích P2BED
*Bằng không
Không xác định được trên hình vẽ

Câu 75: Có thể nhận xét được gì về cơ cấu chi phí trong giá thành của hãng có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ <20.bmp>
Tỷ phần chi phí cố định lớn hơn chi phí biến đổi
*Tỷ phần chi phí cố định nhỏ hơn chi phí biến đổi
Tỷ phần chi phí cố định tưương đưương chi phí biến đổi
Không xác định được bằng đồ thị này
Cần có thêm đường chi phí cố định

Câu 76: Giá và lượng cân bằng của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ là điểm nào <3.bmp>
P=p; Q=j
P=g; Q=j
*P=g; Q=i
P=g; Q=h
P=f; Q=h

Câu 77: Hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ xác định mức giá và lượng tối đa hóa lợi nhuận là điểm nào <3.bmp>
*P=f; Q=h
P=p; Q=j
P=g; Q=i
P=g; Q=h
P=g; Q=j

Câu 78: Hãng có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ đang tham gia vào thị trường <4.bmp>
Độc quyền
Độc quyền nhóm với sản phẩm đông nhất
Độc quyền nhóm với sản phẩm khác biệt
Cạnh tranh mang tính độc quyền
*Cạnh tranh hoàn hảo

Câu 79: Hãng có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ sẽ định mức giá và lượng tối đa hóa lợi nhuận ở mức <4.bmp>
q1, p
q2, thấp hơn p
q3, thấp hơn p
*q4, p
q5, p

Câu 80: Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) trên hình vẽ dưới đây thể hiện <9.bmp>
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
*Chi phí cơ hội để sản xuất giầy là không đổi
Sản xuất không đạt hiệu quả
Chi phí cơ hội giảm dẩn
Không ý nào đúng

Câu 81: Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu va các đường chi phí như hình vẽ có thu được lợi nhuận hay không <4.bmp>
*Có lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận kinh tế bằng không
Chỉ có lợi nhuận thông thường
Lợi nhuận thông thường bằng không
Lợi nhuận kinh tế bằng không và chỉ có lợi nhuận thông thường

Câu 82: Hãng cạnh tranh độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ đạt mức cân đối ngắn hạn ở điểm <6.bmp>
*q1
q2
q3
q4
MR=0

Câu 83: Đường cầu trên hình vẽ <7.bmp>
Là co giãn hoàn toàn
Là hoàn toàn không co giãn
Có độ co giãn là vô cùng lớn (vô cùng)
Có độ co giãn bằng không
*Là co giãn hoàn toàn, có độ co giãn là vô cùng lớn (vô cùng)

Câu 84: Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ quyết định <5.bmp>
Sản xuất ở mức sản lượng q2 và mức giá p để kiếm lời
*Bị lỗ vốn nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Bị lỗ vốn nên cần rời bỏ thị trường
Sản xuất ở mức sản lượng q3 và giá k để không bị lỗ
Sản xuất ở mức sản lượng q1 và mức giá m để thu hồi một phần chi phí cố định

Câu 85: Hãng có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ có thể cải thiện tình trạng lỗ/lãi của mình bằng cách nào <5.bmp>
Tăng giá bán
Tăng lượng bán
*Giảm chi phí sản xuất
Đẩy mạnh quảng cáo

Câu 86: Điểm nào trên hình vẽ dưới đây cho biết sản xuất đạt ở mức hiệu quả <8.bmp>
a
b
c
d
e
*Cả e và c

Câu 87: Thặng dưư tiêu dùng khi thị trường là độc quyền bán được đo bằng <10.bmp>
*Diễn tích P1AB
Diễn tích P1Epe
Diễn tích P1AQA
Diễn tích P1AFC
Diễn tích BàC

Câu 88: Thặng dưư sản xuất khi thị trường là độc quyền bán được đo bằng <10.bmp>
Diễn tích BAEFP2
*Diễn tích BAFP2
Diễn tích PEGFP2
Diễn tích PEGFQA
Diễn tích P2EQE

Câu 89: Phúc lợi xã hội khi thị trường là cạnh tranh đo bằng <10.bmp>
Diễn tích P1AFP2
Diễn tích BAEFC
*Diễn tích P1EP2
Diễn tích P1AB + CFP2
Diễn tích P1Eqe

Câu 90: Phúc lợi xã hội khi thị trường là độc quyền được đo bằng <10.bmp>
*Diễn tích P1AFP2
Diễn tích BAEFC
Diễn tích P1EP2
Diễn tích P1AB + CFP2
Diễn tích P1FQA

Câu 91: Nếu chính phủ điều tiết giá độc quyền xuống đến Pe, thì phúc lợi xã hội sẽ thay đổi như thế nào <10.bmp>
*Phúc lợi xã hội sẽ tăng thêm bằng diễn tích AEF
Thặng dưư tiêu dùng tăng thêm bằng diện tích AEG
Thặng dưư sản xuất giảm đi diễn tích GEF
Thặng dưư tiêu dùng tăng thêm BADPe
Thặng dưư sản xuất giảm đi PeGFC

Câu 92: các nhà kinh tế phân loại hàng hóa thứ cấp là hàng hóa có điều kiện nào sau đây
*Độ co giãn của cầu đối với thu nhập là -0.5
Độ co giãn của cầu đối với giá là -1,3
Độ co giãn chéo của cầu đối với giá hàng hóa liên quan là -0.7
Độ co giãn của cầu đối với thu nhập là 1,3
Độ co giãn chéo của cầu đối với giá hàng hóa liên quan là 0,1

Câu 93: Khi chính phủ đánh thuế t (đ/đơn vị sản lượng) vào người sản xuất <11.bmp>
Người tiêu dùng sẽ phải chịu toàn bộ thuế bằng diễn tích BAFC
Người sản xuất sẽ phải chịu toàn bộ số thuế bằng diễn tích BAFC
Người tiêu dùng chỉ phải chịu một số thuế bằng một nửa diễn tích BAFC
*Người tiêu dùng chịu số thuế bằng diễn tích BAGPe
Người tiêu dùng chịu số thuế bằng diễn tích CFGPe

Câu 94: Sự thay đổi trong cung (khác sự thay đổi trong lượng cung) của hàng hóa nào đó gây ra bởi
Thay đổi về mức chỉ tiêu của người tiêu dùng dành cho hàng hóa đó
Thay đổi trong sở thích người tiêu dùng
*Thay đổi công nghệ
Sự thay đổi về mức thuế môn bài (thuế đóng 1 lần)
Số lượng người mua tăng lên

Câu 95: Độ co giãn của cầu rất quan trọng vì nó chỉ ra rằng
Càng tăng giá, lợi nhuận sẽ càng tăng
Càng tăng giá doanh thu sẽ càng tăng
Giảm giá sẽ làm cho người tiêu dùng nhiều hơn
Sự thay đổi của thu nhập phụ thuộc vào sự thay đổi về giá
*Phản ứng của người tiêu dùng trước những thay đổi của thị trường

Câu 96: Nếu chính phủ đánh thuế t (đ/đơn vị sản lượng), trạng thái thị trường sẽ thay đổi <11.bmp>
*Người tiêu dùng phải trả mức giá = B
Người sản xuất sẽ được hưởng mức giá = A
Thặng dưư tiêu dùng sẽ giảm đi một lượng bằng diễn tích AFE
Thặng dưư sản xuất sẽ tăng lên một lượng bằng diễn tích PeEFC
Chính phủ thu được khoản thuế bằng diễn tích BAEFC

Câu 97: Người tiêu dùng được coi là có lợi nhất khi lựa chọn hai hàng hóa A và B sao cho
Độ thỏa mãn từ A đúng bằng độ thỏa dụng B
Số tiền chi cho A đúng bằng số tiền chi cho B
Tỷ số ngân sách chi cho A trên giá của A(MA/PB) đúng bằng tỷ số ngân sách chi cho B trên giá của B(MB/PB)
*Một đồng chi tiêu cho đơn vị A hoặc B cuối cùng không thể hiện sự khác nhau về độ thỏa dụng tăng thêm
Độ thỏa dụng đạt được từ việc tiêu dùng A trên số tiền chi tiêu cho A đúng bằng độ thỏa dụng bình quân trên mỗi đống ngân sách chi cho B

Câu 98: Nếu một hàng hóa được coi là thứ cấp
Khi giá của nó tăng thì người tiêu dùng sẽ mua ít đi
Khi giá của nó giảm người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn
*Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì họ sẽ mua hàng hóa đó ít đi
Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi thì không ảnh hưởng đến việc tiêu dùng nó
Người tiêu dùng sẽ tìm cách thay thế nó bằng hàng hóa có chất lượng cao hơn

Câu 99: Để tối ưu lợi ích từ một “giỏ” gồm hai hàng hóa xa xỉ và thiết yếu, người tiêu dùng sẽ thay đổi sự lựa chọn như thế nào khi giá của hàng xa xỉ tăng
Mua nhiều hàng xa xỉ hơn
Tăng chi tiêu cho hàng xa xỉ để đảm bảo cơ cấu giỏ hàng hóa không đổi
Phân bổ lại ngân sách cho hai hàng hóa theo tỷ lệ lợi ích thay đổi từ việc điều chỉnh chi tiêu giữa hai hàng hóa
Phân bổ lại ngân sách cho hai hàng hóa theo tỷ lệ độ thỏa dụng đạt được từ các khối lượng hai hàng hóa được tiêu dùng
*Phân bố lại ngân sách cho hai hàng hóa theo tỷ lệ giá cả mới giữa chúng

Câu 100: Khi giá của hàng hóa A,B và C bằng nhau, người tiêu dùng sẽ tối đa lợi ích khi
Chia đều ngân sách cho ba hàng hóa
Phân bổ ngân sách cho tổng lợi ích đạt được từ mỗi hàng hóa là như nhau
*Mua các hàng hóa đó với một lượng cần thiết để MU (MU là lợi ích cận biên) của chúng bằng nhau
Phân bổ ngân sách theo tỷ lệ độ thỏa dụng đạt được từ mỗi hàng hóa
Không yếu tố nào đúng

Câu 101: Khi một ngành bán những sản phẩm khác nhau thì nếu một hãng tăng giá của mình
Sẽ mất tất cả khách hàng
Sẽ không mất khách hàng nào
*Sẽ mất một số chứ không phải toàn bộ khách hàng
Sẽ phải bỏ ngành
Lợi nhuận sẽ tăng

Câu 102: Đặt các mức giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau gọi là
Khác biệt hóa sản phẩm
*Phân biệt giá
Đặt giá chiếm thị phần
Đặt giá giới hạn
Độc quyền tự nhiên

Câu 103: Đường cung thị trường là P = 50 + 5Q. đường cầu thị trường là P = 100- 5Q, giá và lượng cân bằng là:
P=10, Q=5
P=75, Q=2
P=5, Q=10
P=50, Q=2
*Không câu nào đúng

Câu 104: Yếu tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung về vải của thị trường
Công nghệ dệt được cải tiến
Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tưư sản xuất vải
*Chính phủ thực hiện chính sách mở cửa làm cho vải nhập khẩu vào thị trường trong nước tăng
Người tiêu dùng trong nước thích vải nội địa hơn trước đây
Không câu nào đúng

Câu 105: Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải
Giảm giá để tăng lượng bán
*Tăng giá để giảm lượng bán
Tăng giá nhưng giữ nguyên lượng bán
Tăng giá và tăng lượng bán
Không câu nào đúng

Câu 106: Một hãng có đường tổng chi phí là TC = 100 + 2Q + Q2
A. Chi phí cố định của hãng là 100
B. Sẽ có AVCmin khi Q = 0
C. Sẽ có AVCmin khi Q = 2
D. Sẽ có AVCmin khi Q = 6
*A và B

Câu 107: Hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt lợi nhuận cực đại khi sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó
ATCmin
MCmin
*P = MC
P = AVC
Không câu nào đúng

Câu 108: Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
Là đường chi phí cận biên phần nằm trên ATCmin
*Là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin
Là đường chi phí biến đổi trung bình
Là đường tổng chi phí trung bình
Không câu nào đúng

Câu 109: Câu nào trong các câu sau là đúng:
Đường cung của nhà độc quyền là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin
*Trong độc quyền không có đường cung
Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền trùng với đường giá
Đường doanh thu cận biên của nha độc quyền nằm trên đường giá
Không câu nào đúng

Câu 110: Việc tạo ra sản phẩm nào trong các sản phẩm sau ít gặp phải thất bại của thị trường nhất?
Giáo dục
Quốc phòng
*Bánh mỳ
Phân hóa học
Không câu nào đúng

Câu 111: Tình huống nào trong các tình huống sau không phải là tình huống xảy ra thất bại của thị trường?
Khi có các hàng hóa công cộng
Khi có sự câu kết để hạn chế sản lượng
Khi có ảnh hưởng hướng ngoại
*Khi có sự cạnh tranh mạnh mẽ
Không câu nào đúng

Câu 112: Khi điều tiết độc quyền tự nhiên, chính phủ theo đuổi mục tiêu sau
a. Hiệu quả giá
b. Hiệu quả sản xuất
c. Sự công bằng
*Một trong ba mục tiêu A, B, C.
Không câu nào đúng

Câu 113: Đối với một số hàng hóa, độ co giãn của cầu đối với thu nhập là dưương. Chúng ta gọi hàng hóa đó là:
Hàng hóa thiết yếu
Hàng hóa miễn phí
Hàng hóa thay thế
Hàng hóa thứ cấp
*Hàng hóa xa xỉ

Câu 114: Nếu do thời tiết xấu, năng xuất thấp, nhưng thu nhập do ban nông sản lại cao hơn, điều đó có nghĩa là
Cầu co giãn hơn cung
Cung co giãn hoàn toàn
*Cầu không co giãn: cung dịch chuyển về bên trái sẽ làm tăng tổng doanh thu
Cung không co giãn; cung dịch chuyển về bên trái sẽ làm tăng bổng doanh thu
Các nhân tố nêu trong bài đều không đúng

Câu 115: Giá và lượng cân bằng trên một thị trường hàng hóa sẽ giảm sút, khi
Sự giảm sút trong giá của hàng hóa bổ sung
Sự giảm sút trong số lượng các nhà sản xuất
*Sự giảm sút trong giá của hàng hóa thay thế
Sự giảm sút trong chi phí sản xuất
Biến động bất lợi trên thị trường yếu tố sản xuất

Câu 116: Đối với một hàng hóa, nếu chủng loại hàng hóa thay thế càng nhiều và khả năng thay thế càng lớn
Cầu càng không co giãn
*Cầu càng co giãn
Cung càng ít co giãn
Cung càng co giãn
Cầu càng co giãn cung càng co giãn

Câu 117: Tất cả các đường chi phí bình quân đều có dạng U trừ
Đường AVC
*Đường AFC
Đường AC
Đường MC
Đường AC dài hạn

Câu 118: Tại mức sản lượng có tổng chi phí bình quân đạt mức thấp nhất:
AVC = AFC
MC = AVC
*MC = ATC
MC = P
P = ATC

Câu 119: Trong dài hạn, doanh nghiệp sẽ rút lui khỏi ngành khi
*Giá không đủ bù đắp tổng chi phí bình quân thấp nhất
Giá không bằng chi phí biên
Giá cao hơn chi phí biến đổi bình quân
Các doanh nghiệp khác sản xuất hiệu quả hơn
Giá không bằng chi phí biên thấp nhất

Câu 120: Theo hình vẽ, tuyên bố nào dưới đây là đúng? <13.bmp>
a. A là điểm đóng cửa
b. B là điểm hòa vốn
c. C là điểm hòa vốn
d. B là điểm đóng cửa
e. A là điểm tối đa hóa lợi nhuận
*B và E

Câu 121: Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng nếu:
Chi phí bình quân nhỏ nhất
MR lớn hơn MC
Tổng doanh thu lớn nhất
Sản lượng bán ra là lớn nhất
*Sản phẩm cuối cùng bán ra chỉ tạo thêm được nguồn thu nhập tăng thêm đủ để trang trải các khoản chi phí sản xuất phát sinh thêm

Câu 122: Hãng sẽ đạt lợi nhuận tối đa ở mức sản lượng đạt
Doanh thu cực đại
Chi phí cực tiểu
Thị phần tối đa
Doanh thu cận biên bằng không
*Đơn vị sản lượng cuối cùng không tạo ra thêm lợi nhuận

Câu 123: Trong ngắn hạn , các doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu hóa thiệt thòi (lỗ vốn) phải thỏa mãn điều kiện:
Tổng chi phí bình quân bằng chi phí cận biên
Doanh thu bình quân bằng tổng chi phí bình quân
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
*Tốc độ thay đổi về doanh thu bằng tốc độ thay đổi về chi phí
Doanh thu bình quân bằng chi phí cận biên

Câu 124: Nhà độc quyền nhận thấy rằng tại mức sản lượng hiện tại thì doanh thu cận biên của họ là 5$ và chi phí cận biên là 4,1$. Điều kiện nào sau đây sẽ làm tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền
Giữ nguyên mức giá và sản lượng hiện tại
Tăng giá và giữ sản lượng không thay đổi
Tăng giá và giảm sản lượng
*Giảm giá và tăng sản lượng
Giảm giá và giữ sản lượng không thay đổi

Câu 125: Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nhận thấy rằng doanh thu cận biên của doanh nghiệp lớn hơn chi phí cận biên của nó, khi đó doanh nghiệp sẽ tăng thêm lợi nhuận nếu:
Tăng sản lượng và giảm giá bán
Tăng sản lượng và giảm giá bán
Tăng sản lượng và giữ nguyên giá bán
*Giảm sản lượng và tăng giá bán
Giảm sản lượng và giữ nguyên giá bán

Câu 126: Nếu giá giảm trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi đó các doanh nghiệp trong ngắn hạn sẽ
Không giảm số lượng doanh nghiệp
*Cố gắng giảm sản xuất hoặc đóng cửa
Giữ sản lượng như cũ và chấp nhận lỗ vốn
Quảng cáo hàng hóa
Không yếu tố nào đúng

Câu 127: Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
Những kết hợp hàng hóa khả thi của nền kinh tế
*Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
Không câu nào đúng

Câu 128: Cầu thị trường là đường dốc xuống dưới về phía phải vì
Giá giảm làm cho một số người không mua nữa
*Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên
Giá giảm nhưng mọi người vẫn giữ nguyên lượng tiêu dùng
Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên, một số người mua ít đi.

Câu 129: Đường cung thị trường dốc lên vì
Giá tăng mọi người giảm lượng bán
Giá tăng mọi người tăng lượng bán
Giá tăng mọi người giữ nguyên lượng bán
*Giá tăng một số người bán nhiều hơn trước và một số người bắt đầu tưham gia vào thị trường.

Câu 130: Yếu tố nào sau đây không làm cho đường cầu cá nhân dịch chuyển (yếu tố khác giữ nguyên hoặc không đổi)
Giá của hàng hóa bổ sung tăng
Giá của hàng hóa thay thế tăng
*Giá của bản thân hàng hóa tăng
Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi

Câu 131: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường chi phí cận biên MC= 2q + 3 và chi phí cố định là 50 (triệu đồng). Nếu giá của sản phẩm trên thị trường là P = 10 (triệu đồng/đơn vị) thì hãng nên sản xuất vì
a. Thặng dưư sản xuất lớn hơn 0
b. Khoản thua lỗ nhỏ hơn 50 triệu đồng
c. Tổng doanh thu lớn hơn chi phí cố định
*A và B đúng
Không câu nào đúng

Câu 132: Giá và sản lượng cân bằng là <hoang2.bmp>
P = 5; Q = 9
P = 3; Q = 8
P = 4; Q = 7
P = 6; Q = 7
*P = 7; Q = 13

Câu 133: Giá thị trường
Đo mức độ khan hiếm
Truyền tải thông tin
*Tạo động cơ
Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 134: Nhận định nào trong những nhận định về co giãn của cầu theo giá sau đây là đúng?
Độ co giãn của cầu theo giá đối với bất kỳ đường cầu nào cũng là hằng số
Co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn lớn hơn trong dài hạn
Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì cầu tưương đối co giãn
A và C
*Không câu nào đúng

Câu 135: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
*Giá tưương đối của các hàng hóa
Thu nhập của người tiêu dùng
Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường hay hàng hóa cấp thấp
A và B

Câu 136: Đường cung thị trường
*Là tổng chiều ngang các đường cung của tất cả các hãng
Kém co giãn hơn tất cả các đường cung của tất cả các hãng
Là đường chi phí cận biên của hãng cuối cùng gia nhập ngành
Luôn luôn là đường nằm ngang
Không câu nào đúng

Câu 137: Khi tài sản là sở hữu chung thì những người sử dụng
Không tối đa hóa lợi nhuận
*Vi phạm tính hợp lý
Bỏ qua hiệu xuất giảm dần
Đáp án A và B

Câu 138: Nếu các chủ sở hữu không được bán các tài nguyên của mình thì
a. Các tài nguyên sẽ không được đưa đến tay những người sử dụng hiệu quả nhất
b. Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý
c. Những sự lựa chọn của họ sẽ không bị hạn chế bởi tập hợp các cơ hội khả thi.
d. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo
*Đáp án A và B

Câu 139: Dọc theo một đường cầu thị trường, khi giá tăng thì lượng cầu sẽ giảm vì
a. Cá nhân này thay thế hàng hóa này bằng các hàng hóa hoặc dịch vụ khác
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
c. Một số cá nhân gia nhập thị trường
d. Lượng cung tăng
*A và B

Câu 140: Dọc theo đường cung cá nhân, khi giá tăng thì lượng cung sẽ tăng vì
*Các mức giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn
Các hãng thay thế hàng hóa này bằng các hàng hóa dịch vụ khác.
Đường cung thị trường băng tổng các lượng cung của các hãng ở mỗi mức giá
B và C
Không câu nào đúng

Câu 141: Yếu tố nào không làm cho đường cung cá nhân dịch chuyển (các yếu tố khác không đổi)
Tăng thuế đánh vào người sản xuất
Giảm thuế đánh vào người sản xuất
*Giá hàng hóa đó tăng
Trợ cấp cho người tiêu dùng.

Câu 142: Yếu tố nào gây ra sự vận động dọc theo đường cầu về rau của thị trường
Người ta khuyến cáo rằng những người trồng rau sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách
Các nhà khoa học khuyên nên ăn nhiều rau để giảm các bệnh về tim mạch
*Chi phí sản xuất rau giảm dần đến giá rau giảm
Phong trào ăn chay đang phát triển

Câu 143: Yếu tố nào gây ra sự vận động dọc theo đường cung về vải của thị trường nội địa (yếu tố khác không đổi)
Công nghệ dệt được cải tiến
Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho ác nhà đầu tưư sản xuất vải
Chính phủ thực hiện chính sách mở cửa làm cho vải nhập khẩu vào thị trường trong nước tăng.
*Người tiêu dùng trong nước thích dùng vải nội địa hơn trước đây

Câu 144: Cung cấp thị trường về dầu ăn đều tăng thì
Cả giá và lượng cân bằng đều tăng
Cả giá và lượng cân bằng đều giảm
*Lượng cân bằng tăng giá cân bằng có thể tăng, hoặc giảm, hoặc không đổi
Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm

Câu 145: Cung cầu thị trường về gạo đều giảm thì
Cả giá và lượng cân bằng đều tăng
Cả giá và lượng cân bằng đều giảm
*Lượng cân bằng tăng giá cân bằng có thể tăng, hoặc giảm, hoặc không đổi
Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm

Câu 146: Cung thị trường về thực phẩm đông lạnh tăng, cầu thị trường về thực phẩm đông lạnh giảm thì
Giá thực phẩm đông lạnh tăng
Giá thực phẩm đông lạnh giảm, lượng thực phẩm đông lạnh có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
Giá và sản lượng thực phẩm đông lạnh đều tăng
*Giá và sản lượng thực phẩm đông lạnh đều giảm

Câu 147: Khi giá tăng 1%, tổng cầu tăng 1% thì cầu là
Co giãn
*Co giãn đơn vị
Không co giãn hoặc ít co giãn
Hoàn toàn không co giãn

Câu 148: Nếu cầu không co giãn, hoặc ít co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải
Giảm giá
*Tăng giá
Không có cách nào
Không câu nào đúng

Câu 149: Đối với hàng hóa bình thường (hàng hóa cao cấp), khi thu nhập tăng cầu sẽ
Giảm
*Tăng
Không thay đổi
Không câu nào đúng

Câu 150: Co giãn cầu theo giá chéo mang dấu dưương thì 2 hàng hóa đang xét là
Bổ sung
*Thay thế
Không xác định được
Không câu nào đúng

Câu 151: Co giãn cầu theo giá chéo mang dấu âm thì 2 hàng hóa đang xét là
*Bổ sung
Thay thế
Không xác định được
Không câu nào đúng

Câu 152: Người tiêu dùng tối đa hóa mức thỏa mãn sẽ chọn:
Hàng hóa nào có ích lợi cận biên lớn hơn
Hàng hóa nào giá thấp hơn
*Hàng hóa nào có ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu lớn hơn
Hàng hóa nào có ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu nhỏ hơn

Câu 153: Người tiêu dùng tối đa hóa mức thỏa mãn sẽ đạt điểm tiêu dùng tối ưu khi
ích lợi cận biên của các hàng hóa bằng nhau
ích lợi cận biên của đơn vị cuối cùng của các hàng hóa bằng nhau
ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu của các hàng hóa bằng nhau
*ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu của đơn vị hàng hóa cuối cùng bằng nhau

Câu 154: Đường chi phí nào trong các đường chi phí sau không có hình chữ U
Đường MC
Đường AVC
Đường ATC
*Đường AFC

Câu 155: Hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt lợi nhuận cực đại khi sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó
ATCmin
MCmin
*P = MC
P = AVC

Câu 156: Hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất khi
Giá thấp hơn chi phí trung bình tối thiểu
*Giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Giá thấp hơn chi phí cận biên tối thiểu
Không câu nào đúng

Câu 157: Hãng cạnh tranh hòa hảo vẫn tiếp tục sản xuất khi bị lỗ chừng nào mà
*Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí biến đổi
Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí cố định
Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí cận biên
Không câu nào đúng

Câu 158: Câu nào trong các câu sau là đúng
Hãng độc quyền không thể bị lỗ
*Hãng độc quyền có thể bị lỗ
Mục đích của hãng độc quyền là đặt mức giá cao nhất
Mục đích của hãng độc quyền là sản xuất mức sản lượng cao nhất.

Câu 159: Để tối đa hóa lợi nhuận độc quyền
*Luôn bán sản phẩm của mình ở miền co giãn của đường cầu
Luôn bán sản phẩm của mình ở miền không co giãn của đường cầu
Luôn bán sản phẩm của mình ở điểm co giãn đơn vị của đường cầu
Không câu nào đúng

Câu 160: Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
Là đường chi phí cận biên phần nằm trên ATCmin
*Là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin
Là đường chi phí biến đổi trung bình
Không câu nào đúng

Câu 161: Câu nào trong các câu sau là đúng:
Đường cung của nhà độc quyền là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin
*Trong độc quyền không có đường cung
Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền trùng với đường giá
Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền nằm trên đường giá

Câu 162: Muốn tối đa hóa doanh thu, nhà độc quyền phải bán
Càng nhiều càng tốt
Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng không
*Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình

Câu 163: Câu nào trong các câu sau là đúng
*Ngành độc quyền sản xuất lượng thấp hơn và đặt giá cao hơn ngành cạnh tranh
Ngành độc quyền sản xuất lượng cao hơn và đặt giá thấp hơn ngành cạnh tranh
Ngành độc quyền tạo ra lợi ích ròng lớn hơn
Ngành độc quyền không có sức mạnh thị trường

Câu 164: Thuế trên đơn vị sản phẩm đánh vào nhà sản xuất độc quyền sẽ làm cho
Sản lượng tăng, giá giảm, lợi nhuận tăng
*Sản lượng giảm, giá tăng, lợi nhuận giảm
Sản lượng giữ quyên nhưng giá giảm vì thế lợi nhuận giảm
Sản lượng giảm, giá tăng, lợi nhuận giữ nguyên

Câu 165: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai:
*Độc quyền không mang lại lợi ích gì cho xã hội
Độc quyền không gây thiệt hại cho người tiêu dùng vì nó sản xuât ít và bán giá cao
Độc quyền vẫn có thể bị lỗ
Độc quyền đem lại lợi ích cho xã hội và lợi nhuận độc quyền cao giúp nó thể chi nhiều cho nghiên cứu và phát triển

Câu 166: Trong độc quyền tập đoàn, giá cứng nhắc vì:
Các hãng không cạnh tranh với nhau bằng giá
Các hãng tin rằng nếu mình tăng giá các đối thủ sẽ không tăng theo, nhưng nếu mình giảm giá thì các đối thủ sẽ giảm theo
Các hãng tin rằng mình gặp đường cầu gẫy ở mức giá hiện hành
*Tất cả đều đúng

Câu 167: Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền thu được lợi nhuận bằng không vì:
*Việc gi nhập thị trường là tưương đối dễ nên khi các hãng ở trong ngành thu được lợi nhuận kinh tế dưương thì sẽ có hãng mới gia nhập ngành
Hãng phải giảm giá để duy trì thị phần
Hãng phải giảm sản lượng vì có sự cạnh tranh phân chia thị phần
Không câu nào đúng

Câu 168: Câu nào trong các câu sau là đúng:
*Đặt trần giá làm giảm phúc lợi của xã hội vì các nhà sản xuất giảm sản lượng, làm cho thặng dưư sản xuất giảm, thặng dưư tiêu dùng có thể tăng nhưng tổng thặng dưư sản xuất và thặng dưư tiêu dùng giảm so với thị trường tự do
Đặt trần giá làm tăng phúc lợi xã hội vì người tiêu dùng được mua với giá thấp hơn làm cho thặng dưư tiêu dùng tăng
Đặt trần giá không làm thay đổi phúc lợi xã hội vì thặng dưư tiêu dùng tăng và thặng dưư sản xuất giảm
Không câu nào đúng

Câu 169: Đơn giá tiền lưương mà hãng sẵn sàng trả phụ thuộc vào
Sản phẩm cận biên của lao động
*Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động
Sản phẩm trung bình của lao động
Tổng sản lượng của tất cả những người lao động

Câu 170: Số lượng lao động tối ưu mà hãng thuê là lượng lao động mà tại đó:
Sản phẩm cận biên của đơn vị cuối cùng bằng giá của sản phẩm
*Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị cuối cùng bằng giá phải trả cho đơn vị lao động đó
Sản phẩm trung bình bằng giá thuế lao động
Tất cả đều đúng

Câu 171: Một hãng cung hàng hóa cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị trường là
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền tập đoàn
*Độc quyền bán
Cạnh tranh độc quyền

Câu 172: Nếu thị trường bị khống chế bởi một số hãng thì cấu trúc thị trường là
Cạnh tranh hoàn hảo
*Độc quyền tập đoàn
Độc quyền bán
Cạnh tranh độc quyền
Không câu nào đúng

Câu 173: Cạnh tranh độc quyền khác độc quyền tập đoàn chỗ
*Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không phải lo lắng về phản ứng của các đối thủ
Không có cạnh tranh trong độc quyền tập đoàn
Độc quyền tập đoàn là một dạng của cạnh tranh độc quyền
Trong cạnh tranh độc quyền các hãng gặp đường cầu dốc xuống
Trong độc quyền tập đoàn giá cao hơn chi phí cận biên

Câu 174: Khi có cạnh tranh không hoàn hảo thì
Đường cầu đối với sản phẩm của hãng là đường cầu thị trường
Đường cầu đối với sản phẩm của hãng là đường nằm ngang
*Đường cầu đối với sản phẩm của hãng là đường dốc xuống
Đường cầu đối với sản phẩm của hãng là đường dốc lên
Đường cầu đối với sản phẩm của hãng là đường thẳng đứng

Câu 175: Khi gặp đường cầu dốc xuống thì doanh thu cận biên nhỏ hơn giá
Vì quy luật hiệu suất giảm dần
Chỉ trong ngắn hạn chứ không phải trong dài hạn
*Vì khi sản lượng tăng, giá phải giảm đối với tất cả các đơn vị
Vì phải trả thuế
Không câu nào đúng

Câu 176: “Chi phí cận biên bằng giá” là quy tắc tối đa hóa lợi nhuận cho tất cả các hãng trong cấu trúc thị trường nào sau đây?
*Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh độc quyền
Độc quyền bán
Độc quyền tập đoàn
Tất cả đều đúng

Câu 177: So với cạnh tranh, độc quyền bán
a. Đặt giá cao hơn
b. Bán nhiều sản phẩm hơn
c. Đặt giá thấp hơn
d. Bán ít sản phẩm hơn
*A và D

Câu 178: Tính kinh tế của quy mô là
*Khi sản lượng tăng thì chi phí trung bình giảm
Đặt các mức giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau
Chi phí trung bình giảm khi các hàng hóa khác nhau được sản xuất ra với cùng nhà máy và thiết bị
Bất kỳ yếu tố nào ngăn cản sự gia nhập của những hãng mới
Đặt giá thấp hơn trong một khoảng thời gian nhất định để loại bỏ các đối thủ khỏi thị trường.

Câu 179: Không giống như các hãng hoạt động trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các hãng độc quyền tập đoàn
Gặp đường cầu dốc xuống
Là những người chấp nhận giá
*Phải quan tâm đến cánh thức các đối thủ sẽ phản ứng lại các quyết định của mình
Đặt giá cao hơn chi phí cận biên
A và D

Câu 180: Nếu một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một hàng hóa
*Nó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí cơ hội thấp hơn nước bạn hàng của mình
Nó có thể sản xuất hàng hóa đó với ít nguồn lực hơn nước bạn hàng của mình
Nó có thể lợi hơn nhờ hạn chế nhập khẩu hàng hóa đó
Nó phải là nước duy nhất có khả năng sản xuất hàng hóa đó
Không phải các câu trên

Câu 181: Theo nguyên tắc lợi thế so sánh
Các nước có lợi thế so sánh trong sản xuất mọi hàng hóa không cần chuyên môn hóa
Các nước cần chuyên môn hóa vào việc sản xuất những hàng hóa mà họ thích tiêu dùng
Các nước cần chuyên môn hóa vào việc sản xuất những hàng hóa mà họ sử dụng ít nguồn lực hơn vào sản xuất so với các bạn hàng của mình
*Các nước cần chuyên môn hóa vào việc sản xuất những hàng hóa mà họ có chi phí cơ hội thấp hơn so với các bạn hàng của mình

Câu 182: Một hãng chấp nhận giá có các số liệu về tổng chi phí và sản lượng được cho ở bảng dưới đây <hoang3.bmp>
*Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng q =4 nếu giá thị trường là P = 10
Nếu giá thị trường là P = 11 thì sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là q=5
Chi phí cố định của hãng là 12
Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 183: Ngành sản xuất gây ảnh hưởng hướng ngoại hiện tiêu cực
Cần phải được trợ cấp
*Cần phải bị đánh thuế
Nên khuyến khích phát triển
Không câu nào đúng

Câu 184: Ngành sản xuất gây ảnh hưởng hướng ngoại hiện tích cực
*Cần phải được trợ cấp
Cần phải bị đánh thuế
Nên khuyến khích phát triển
Không câu nào đúng

Câu 185: Công cụ nào trong các công cụ sau không thể dùng để khắc phục ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực
Phí xả chất thải
Giấy phép xả chất thải có thể chuyển nhượng được
*Trợ cấp
Xác định quyền sở hữu rõ ràng

Câu 186: Trong trường hợp có ảnh hưởng hưởng ngoại hiện tích cực
Sản lượng thực tế của thị trường lớn hơn sản lượng hiệu quả
*Sản lượng thực tế của thị trường nhỏ hơn sản lượng hiệu quả
Sản lượng thực tế của thị trường bằng hơn sản lượng hiệu quả
Không câu nào đúng

Câu 187: Luật cầu nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hóa
Làm giảm nhu cầu về hàng hóa đó
*Làm giảm lượng cầu về hàng hóa đó
Làm tăng cung về hàng hóa đó
Làm tăng lượng cung về hàng hóa đó
Không phải các câu trên

Câu 188: Nếu giá là 10$ thì lượng mua là 5400 một ngày, và nếu giá là 15$ thì lượng mua là 4600 một ngày. Khi đó độ co giãn của cầu theo giá xấp xỉ:
*0,1
0,4
0,7
1,5
2,5

Câu 189: Bạn là một chủ doanh nghiệp sản xuất hạt tiêu. Giá thị trường là 10$/kg và thị trường hạt tiêu là thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm chi phí cận biên, tổng chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp như sau: [CR]MC = 2Q + 2[CR]ATC = Q + (100/q) + 2[CR]AVC = Q + 2[CR]Doanh thu cận biên của một kg hạt tiêu là bao nhiêu
0
4
8
*10
12

Câu 190: Bạn là một chủ doanh nghiệp sản xuất hạt tiêu. Giá thị trường là 10$/kg và thị trường hạt tiêu là thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm chi phí cận biên, tổng chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp như sau: [CR]MC = 2Q + 2[CR]ATC = Q + (100/Q) + 2[CR]AVC = Q + 2[CR]Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu kg hạt tiêu để tối đa hóa lợi nhuận
0
*4
8
10
12

Câu 191: Bạn là một chủ doanh nghiệp sản xuất hạt tiêu. Giá thị trường là 10$/kg và thị trường hạt tiêu là thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm chi phí cận biên, tổng chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp như sau: [CR]MC = 2Q + 2[CR]ATC = Q + (100/Q) + 2[CR]AVC = Q + 2[CR]Mức lợi nhuận tối đa thu được (hay mức lỗ ít nhất) là bao nhiêu
-100
*-84
0
46
120

Câu 192: Bạn là một chủ doanh nghiệp sản xuất hạt tiêu. Giá thị trường là 10$/kg và thị trường hạt tiêu là thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm chi phí cận biên, tổng chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp như sau: [CR]MC = 2Q + 2[CR]ATC = Q + (100/Q) + 2[CR]AVC = Q + 2[CR]Nếu giá của hạt tiêu tăng lên là 20$/kg, mức sản lượng tối đa doanh nghiệp cung cấp ra thị trường để tối đa hóa lợi nhuận là bao nhiêu
7
8
*9
10
11

Câu 193: Có 20 doanh nghiệp sản xuất công tắc bóng đèn hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu và đường cung của thị trường công tắc như sau:[CR]Qd=120-2P[CR]Qs=10P[CR]Đường tổng chi phí của một doanh nghiệp điển hình hoạt động trong thị trường đó là: TC = Q2 + 40. [CR]Với các thông tin trên, sản lượng công tắc trên thị trường là bao nhiêu
25
50
*100
150
200

Câu 194: Một doanh nghiệp sản xuất công tắc bóng đèn hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu và đường cung của thị trường công tắc như sau:[CR]Qd=120-2P[CR]Qs=10P[CR]Đường tổng chi phí của một doanh nghiệp điển hình hoạt động trong thị trường đó là:[CR]TC = Q2 + 40. [CR]Với các thông tin trên, doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu công tắc bóng đèn hoạt động đèn để tối đa hóa lợi nhuận
0
*5
10
15
25

Câu 195: Một doanh nghiệp sản xuất công tắc bóng đèn hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu và đường cung của thị trường công tắc như sau:[CR]Qd=120-2P[CR]Qs=10P[CR]Đường tổng chi phí của một doanh nghiệp điển hình hoạt động trong thị trường đó là:[CR]TC = Q2 + 40. [CR]Giả sử các doanh nghiệp là đồng nhất, bao nhiêu doanh nghiệp tham gia vào thị trường công tắc trên
0
10
15
*20
30

Câu 196: Một doanh nghiệp sản xuất công tắc bóng đèn hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu và đường cung của thị trường công tắc như sau:[CR]Qd=120-2P[CR]Qs=10P[CR]Đường tổng chi phí của một doanh nghiệp điển hình hoạt động trong thị trường đó là:[CR]TC = Q2 + 40. [CR]Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ
*Thu được lợi nhuận
Hòa vốn
Lỗ vốn
Chi phí bình quân thấp nhất
Doanh thu cực đại

Câu 197: Nếu giá của một hàng hóa nằm dưới mức giá cân bằng
Sẽ có một sự thặng dưư và giá tăng
Sẽ có một sự thặng dưư và giá giảm
*Sẽ có một sự thiếu hụt và giá tăng
Sẽ có một sự thiếu hụt và giá giảm

Câu 198: Bạn là chủ một doanh nghiệp đánh bắt cá biển. Thị trường cá biển là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và giá của một kg cá biển là 20$. Chi phí cận biên và tổng chi phí bình quân của hãng có thể biểu diễn như sau:[CR]MC=4Q +2[CR]ATC = 2Q+2+(72/Q) [CR]Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ là bao nhiêu?
0
*4,5
6
9
12

Câu 199: Bạn là chủ một doanh nghiệp đánh bắt cá biển. Thị trường cá biển là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và giá của một kg cá biển là 20$. Chi phí cận biên và tổng chi phí bình quân của hãng có thể biểu diễn như sau:[CR]MC=4Q +2[CR]ATC = 2Q+2+(72/Q) [CR]Với mức giá thị trường nêu trên, có xu thế:
Nhiều hãng mới gia nhập thị trường
Một số hãng đang hoạt động rời bỏ thị trường
Số lượng hãng trên thị trường tăng thêm
Số lượng hãng tham gia thị trường vẫn như cũ
*Cần có thêm thông tin để trả lời câu trên.

Câu 200: Đường cung thị trường là P = 50 + 5Q, đường cầu thị trường là P = 100 - 5Q, giá và lượng cân bằng là:
P=10, Q=5
*P=50, Q=10
P=75, Q=5
P=50, Q=2

Câu 201: Chính phủ đánh thuế vào người sản xuất 1000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
Giá thị trường sẽ tăng lên 1000 đồng
Giá thị trường sẽ giảm lên 1000 đồng
Giá thị trường vẫn giữ nguyên
*Cần có thêm thông tin mới có thể biết được giá thị trường là bao nhiêu

Câu 202: Nếu đường cung thị trường dốc lên, đường cầu thị trường dốc xuống, chính phủ trợ cấp cho người sản xuất 1000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
Khoản trợ cấp/đơn vị đó sẽ được chia đều cho cả người bán và người mua mỗi bên 500 đồng/đơn vị
Người mua được phần nhiều hơn
Người bán được phần nhiều hơn
*Không câu nào đúng

Câu 203: Nếu đường cung thị trường dốc hơn đường cầu thị trường, chính phủ đánh thuế 1000 đồng/đơn vị sản phẩm bán ra thì
Giá sẽ tăng nhiều hơn 500 đồng
*Giá sẽ tăng ít hơn 500 đồng
Giá sẽ tăng 500 đồng
Giá sẽ giảm 500 đồng

Câu 204: Cho biểu cung cầu về sản phẩm X sau[CR]Giá (nghìn đồng/đơn vị) 10 9 8 7 6 5 4 3[CR]Lượng cầu (nghìn đơn vị) 5 7 9 11 13 15 17 19[CR]Lượng cung (nghìn đơn vị) 14 13 12 11 10 9 8 7[CR]Giá và sản lượng cân bằng là
*P=7, Q=11
P=6, Q=13
P=10.67, Q=6.33
P=6.33, Q=10.67

Câu 205: Nếu giá của một hàng hóa bằng mức giá cân bằng
Sẽ có một sự thặng dưư và giá tăng
Sẽ có một sự thặng dưư và giá giảm
Sẽ có một sự thiếu hụt và giá tăng
Sẽ có một sự thiếu hụt và giá giảm
*Đáp án E :-s

Câu 206: Một hãng có đường tổng chi phí là TC = 100 + 2Q + Q2
*Sẽ có AVCmin khi Q = 0
Sẽ có AVCmin khi Q = 2
Sẽ có AVCmin khi Q = 6
Không câu nào đúng

Câu 207: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường chi phí trung bình là[CR]ATC = 100/Q + 2 +Q
Sản lượng hòa vốn là Q = 10
Giá hòa vốn là P = 22
Giá đóng cửa sản suất là P <= 2
*Tất cả các câu trên đều không đúng

Câu 208: Chi phí của việc đi học đại học của một sinh viên không bao gồm
Học phí
Tiền mua sách và tài liệu
*Phòng học và bảng
Thu nhập bị bỏ mất khi học đại học
Tất cả các chi phí trên

Câu 209: Đường cầu lao động là
Đường sản phẩm cận biên của lao động
*Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao động
Đường sản phẩm trung bình của lao động
Đường tổng sản phẩm
Không câu nào đúng

Câu 210: Doanh thu cận biên
Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo vì nó bán nhiều hơn thì phải hạ giá.
Bằng giá đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo
*Là doanh thu mà hãng nhận thêm được khi bán thêm một số đơn vị sản phẩm
Là lợi nhuận bổ sung hãng nhận được từ việc bán thêm một đơn vị sản phẩm, sau khi đã tính đến tất cả các chi phí cơ hội
B và C

Câu 211: Hãng tối đa hóa lợi nhuận khi
Doanh thu cận biên bằng giá
*Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Lơi nhuận kinh tế bằng không
Lợi nhuận kế toán bằng không
Chi phí chìm bằng chi phí cố định

Câu 212: Chi phí bỏ thêm để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm gọi là
*Chi phí cận biên
Chi phí cố định
Chi phí gián tiếp
Chi phí chìm
Doanh thu cận biên

Câu 213: Hãng nên rời bỏ thị trường khi
Không thể thu đươc doanh thu bằng chi phí chìm
Giá thấp hơn chi phí cận biên
Giá thấp hơn điểm tối thiểu của đường chi phí trung bình
*Giá thấp hơn điểm tối thiểu của đưương chi phí biến đổi trung bình
Tất cả đều đúng

Câu 214: Một nhà độc quyền có đường chi phí cận biên là MC = Q - 5, gặp đường cầu là P = 55 - 2Q sẽ thu được lợi nhuận cực đại khi
Sản xuất mức sản lượng Q = 20 và đặt giá P = 15
Sản xuất mức sản lượng Q = 10 và đặt giá P = 35
Sản xuất mức sản lượng Q = 17,25 và đặt giá P = 20,5
*Không câu nào đúng

Câu 215: Nếu sự sẵn sàng thanh toán của người mua một chiếc Honda mới là 20.000 dodola và anh ta có thể mua nó với giá 18.000 đôla, thì thặng dưư tiêu dùng của anh ta là
0 đôla
*2000 đôla
18000 đôla
20000 đôla
38000 đôla

Câu 216: Các cá nhân và các hãng trong nền kinh tế phải lựa chọn vì
Quy luật hiệu suất giảm dần
Họ là những người hợp lý
*Sự khan hiếm
Tất cả những lý do trên
Không câu nào đúng

Câu 217: Hãng không có khả năng thay đổi giá sản phẩm mình bán gọi là
Người đặt giá
*Người chấp nhận giá
Người ra quyết định hợp lý
Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 218: Trong nền kinh tế thị trường người ta làm việc chăm chỉ và sản xuất hiệu quả là vì
*Mục tiêu lợi nhuận
Chính phủ điều tiết
Sở hữu cá nhân
A và C
Không câu nào đúng

Câu 219: Những sự lựa chọn của các cá nhân và hãng bị giới hạn bởi
Ràng buộc về thời gian
Giới hạn khả năng sản xuất
Ràng buộc ngân sách
*Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 220: Đường giới hạn khả năng sản xuất
Biểu thị các số lượng hàng hóa mà hãng hay xã hội có thể sản xuất ra
Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần
Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa có thể sản xuất
*Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 221: Cường bỏ ra 20.000 đồng va 2 giờ để đi xem phim. Chi phí cơ hội của việc xem phim là
2 giờ
20.000 đồng
2 giờ và 20.000 đồng
*Phưởng án sử dụng 2 giờ và 20.000 đồng tốt nhất bị bỏ qua
Không câu nào đúng

Câu 222: Hà đang cân nhắc việc mua quần áo. Một chiếc áo sơ mi có giá 100.000 đồng, và một áo sơ mi bán kèm với một áo ngắn 2 dây có gái là 135.000 đồng. Chênh lệch 35.000 đồng là
Chi phí cơ hội của bộ áo sơ mi và áo hai dây
*Chi phí cận biên của áo hai dây
Chi phí cận biên của áo sơ mi và áo hai dây
Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 223: Cầu của một cá nhân về hàng hóa hoặc dịch vụ
*Cho thấy số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà cá nhân đó sẽ mua ở mỗi mức giá
Cho thấy giá cân bằng của thị trường
Cho thấy các hàng hóa hoặc dịch vụ khác sẽ bị thay thế
Tất cả đều đúng
Không câu nào đúng

Câu 224: Nếu biết các đường cầu cá nhân có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách
Lấy giá trị trung bình của các lượng cầu ở mỗi mức giá
Cộng tất cả các mức giá lại với nhau
*Cộng các lượng cầu của các cá nhân ở mỗi mức giá lại với nhau
Lấy giá trị trung bình của tất cả các mức giá
Không câu nào đúng

Câu 225: Dọc theo một đường cầu cá nhân, khi giá tăng thì lượng cầu sẽ giảm vì
*Cá nhân này thay thế hàng hóa này bằng các hàng hóa hoặc dịch vụ khác
Một số cá nhân rời bỏ thị trường
Một số cá nhân gia nhập thị trường
Lượng cung tăng
A và B

Câu 226: Dọc theo một đường cung thị trường, khi giá tăng thì lượng cung sẽ tăng vì
a. ở các mức giá cao hơn nhiều hãng muốn gia nhập thị trường hơn
b. Mỗi hãng trong thị trường sẵn sàng xuất nhiều hơn
c. Đường cung thị trường là tổng các lượng cung cá nhân ở mỗi mức giá
d. ở các mức giá cao hơn nhiều hãng thay thế hàng hóa này bằng các hàng hóa khác
*A và B đúng

Câu 227: Nếu giá thị trường thấp hơn mức cân bằng thì
*Có thiếu hụt
Có dư thừa
Những người tiêu dùng sẽ muốn tăng giá
Các hãng sẽ muốn giảm giá
Tất cả đều đúng

Câu 228: Nếu giá thị trường ở mức cân bằng thì
a. Số lượng hàng hóa, dịch vụ những người tiêu dùng muốn mua bằng số lượng hàng hóa, dịch vụ những người sản xuất muốn bán
b. Có cầu vượt
c. Có cung vượt
d. Không có những lực lượng dẫn đến thay đổi giá
*A và D

Cau 229: Nếu giá thị trường cao hơn mức cân bằng thì
a. Có cầu vượt cung
b. Có cung vượt cầu
c. Các hãng sẽ không thể bán hết số lượng muốn bán
d. Những người tiêu dùng sẽ không thể mua được số lượng muốn mua
*B và C

Câu 230: Nếu giá của một đầu vào giảm thì
Đường cung dịch chuyển sang trái
*Đường cầu dịch chuyển sang phải
Đường cầu dịch chuyển sang trái
Đường cung dịch chuyển sang phải
Không câu nào đúng

Câu 231: Giả sử rằng giá giảm 10% và lượng cầu tăng 20%. Độ co giãn của cầu theo giá là
*2
1
0
0,5
Không câu nào đúng

Câu 232: Giả sử rằng độ co giãn của cầu theo giá là 1,5. Nếu giá giảm thì tổng doanh thu sẽ
Giữ nguyên
Giảm
*Tăng
Tăng gấp tôi
C và D

Câu 233: Nếu đường cung là đường thẳng đứng thì
*Độ co giãn của cung theo giá bằng 0
Cung không co giãn
Độ co giãn của cung theo giá bằng 1
Cung co giãn
Độ co giãn của cung theo giá bằng vô cùng

Câu 234: Thay đổi của cung trong dài hạn lớn hơn sự thay đổi của cung trong ngắn hạn vì
a. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể điều chỉnh được
b. Trong dài hạn các hãng mới có thể gia nhập ngành và các hãng đang ở trong ngành có thể rời bỏ ngành
c. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các sản phẩm thay thế
*A và B
Tất cả đều đúng

Câu 235: Lý do nào trong các lý do sau không gây ra dư thừa hoặc thiếu hụt
Trần giá
Sàn giá
*Thuế
Giá cứng nhắc
Không câu nào đúng

Câu 236: Giả sử cầu hoàn toàn không co giãn, đường cung dịch chuyển sang trái thì
Giá và lượng cân bằng sẽ tăng
Lượng sẽ tăng nhưưng giá vẫn giữ nguyên
Giá sẽ tăng nhưưng lượng vẫn giữ nguyên
Cả giá và lượng đều giữ nguyên
*Giá sẽ tăng, lượng sẽ giảm

Câu 237: Giả sử cung co giãn hoàn toàn, đường cầu dịch chuyển sang phải thì
Giá và lượng cân bằng sẽ tăng
*Lượng sẽ tăng nhưng giá vẫn giữ nguyên
Giá sẽ tăng nhưng lượng vẫn giữ nguyên
Cả giá và lượng đều giữ nguyên
Giá sẽ tăng, lượng sẽ giảm

Câu 238: Lợi ích cận biên của hàng hóa cho thấy
Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*Mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị bổ sung
Hàng hóa khan hiếm
Độ dốc của đường ngân sách là giá tưương đối
Không câu nào đúng

Câu 239: Lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là
Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*Mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị bổ sung giảm dần khi hàng hóa đó được tiêu dùng nhiều hơn.
Hàng hóa khan hiếm
Độ dốc của đường ngân sách là giá tưương đối
Không câu nào đúng

Câu 240: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách của họ sẽ
*Dịch chuyển song song lên bên phải so với đường ngân sách ban đầu
Quay, và có độ dốc lớn hơn
Quay, và có độ dốc nhỏ hơn
Dịch chuyển song song vào trong so với đường ngân sách ban đầu.
Không câu nào đúng

Câu 241: Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục hoàng giảm, đường ngân sách
Dịch chuyển song song ra ngoài so với đường ngân sách ban đầu
Quay, và có độ dốc lớn hơn
*Quay, và có độ dốc nhỏ hơn
Dịch chuyển song song vào trong so với đường ngân sách ban đầu
Không câu nào đúng

Câu 242: Phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập tăng thì co giãn của cầu theo thu nhập
Lớn hơn 1
Giữa 0 và 1
0
*Nhỏ hơn 0
Không thể khẳng định được

Câu 243: Câu nào sau đây đúng?
Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế
Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn tổng chi phí kế toán
Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lơn hơn chi phí kế toán
*Không câu nào đúng

Câu 245: Đường cầu lao động của thị trường bằng
Đường cung sản phẩm của thị trường
*Tổng cầu lao động của tất cả các hãng
Tiền lưương
Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động
Không câu nào đúng

Câu 246: Các đường chi phí đơn vị nào sau đây không có hình chữ U?
ATC
*AFC
AVC
MC
Tất cả

Câu 247: Thị trường sản phẩm X được cho bởi:[CR]Cung: Q = 0,5P - 20[CR]Cầu: Q = 25 - 0,25P[CR]Trong đó P là giá tính bằng USD, Q là sản lượng tính bằng đơn vị
a. Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là P = 10, Q = 60.
b. Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là P = 60, Q = 10.
c. Hệ số co giãn của cầu theo giá ở mức giá cân bằng là -1,3
d. Hệ số co giãn của cầu theo giá ở mức giá cân bằng là -0,04
*B và C

Câu 248: Tổng thặng dưư là phần điện tích
Nằm trên đường cung và dưới giá cả
Nằm dưới đường cung và trên giá cả
Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
*Nằm dưới đường cầu và trên đường cung

Câu 249: Hàng hóa nào sau đây là ví dụ về một hàng hóa công cộng?
Cá mập ở đại dưương
Táo ở trên cây trong một công việc công cộng
Xúc xích trong một cuộc đi dã ngoại
*Dịch vụ quốc phòng

Câu 250: Một hãng độc quyền có chi phí biến đổi trung bình là AVC = 0,1Q + 5. Nhà độc quyền gặp đường cầu P = 93 - Q. Giá và chi phí tính bằng $. Nếu nhà độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì lợi nhuận nó thu thêm được sẽ là
146,6
80
66,6
13,4
*Không câu nào đúng

Câu 251: Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó
*Doanh thu biên bằng với chi phí biên
Doanh thu biên bằng với giá cả
Chi phí biên bằng với cầu
Chi phí biên bằng với cầu
Không phải các điều kể trên

Câu 252: Các nhân tố sản xuất quan trọng nhất bao gồm
Tiền, cổ phiếu và trái phiếu
Nước, đất và kiến trúc
Kỹ năng quản lý, nguồn lực tài chính và hoạt động marketing
*Lao động, đất đai và tư bản

Câu 1: Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ được gọi là
Tiêu dùng
*Khấu hao
Tổng sản phẩm quốc dân ròng
Đầu tưư
Hàng hóa trung gian

Câu 2: Tổng sản phẩm quốc nội có thể được đo lường bằng tổng của giá trị
*Tiêu dùng, đầu tưư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
Tiêu dùng, thanh toán chuyển khoản, tiền lưương và lợi nhuận
Đầu tưư, tiền lưương, lợi nhuận, và hàng hóa trung gian
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa trung gian, thanh toán chuyển khoản và địa tô
Thu nhập quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân, và thu nhập cá nhân khả dụng

Câu 3: Tổng sản phẩm quốc nội là tổng giá thị trường của
Hàng hóa trung gian
Hàng hóa sản xuất
Hàng hóa và dịch vụ thông thường
Hàng hóa và dịch vụ thấp
*Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng

Câu 4: GDP danh nghĩa trong năm 2000 lớn hơn GDP danh nghĩa trong năm 1999, thì sản lượng phải
Tăng
Giảm
Không đổi
*Tăng hoặc giảm bởi vì chúng ta không đủ thông tin để xác định xem điều gì đ• xảy ra đối với sản lượng thực tế

Câu 5: Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày giá trị 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là
50$
100$
*500$
600$
650$

Câu 6: Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.[CR]Giá trị của GDP danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu? <6.bmp>
800$
1060$
*1200$
1460$
Không phải kết quả trên

Câu 7: Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.[CR]Giá trị của GDP thực tế năm 2000 là bao nhiêu? <16.bmp>
800$
*1060$
1200$
1460$
Không phải kết quả trên

Câu 8: Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.[CR]Chỉ số điều chỉnh GDP trong năm 2000 là bao nhiêu? <6.bmp>
100
*113
116
119
138

Câu 9: Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.[CR]Phần trăm gia tăng của mức giá từ 1999 đến 2000 là bao nhiêu? <6.bmp>
0%
*13%
16%
22%
38%

Câu 10: Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.[CR]Phần trăm gia tăng xấp xỉ của mức giá từ năm 2000 đến 2001 là bao nhiêu? <6.bmp>
0%
13%
16%
*22%
38%

Câu 11: Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.[CR]Phần trăm gia tăng của GDP thực tế từ năm 2000 đến năm 2001 là bao nhiêu? <6.bmp>
*0%
7%
225%
27%
32%

Câu 12: Tiền lưương thực tế của người lao động phụ thuộc trực tiếp vào:
a. Tiền lưương danh nghĩa
b. Thuế thu nhập
c. Mức giá
*Cả A và C

Câu 13: Khi giá cả tăng lên, tiền lưương thực tế có xu hướng:
Giảm và đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
Tăng và đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
*Giảm và cầu lao động tăng
Cả A và C đúng

Câu 14: Số đơn vị sản phẩm do một đơn vị đầu vào mới thuê thêm tạo ra là:
Doanh thu cận biên của lao động
Năng suất cận biên của lao động
*Sản phẩm cận biên của doanh nghiệp
Doanh thu cận biên của doanh nghiệp

Câu 15: Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty thuê lao động đạt được khi:
Sản lượng đạt mức cao nhất có thể
*Tiền lưương thực tế phải trả cho một lao động đúng bằng sản phẩm cận biên của lao động
Sản lượng không tăng khi thuê thêm lao động
Công ty đạt mắc chi phí trung bình thấp nhất

Câu 16: Sản phẩm biên của lao động có xu hướng:
Tăng dần vì sản lượng được tạo ra nhiều lên khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
*Giảm dần vì sản lượng được tạo ra ít hơn khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
Giảm dần vì khi các yếu tố đầu vào khác không thay đổi thì mỗi lao động thuê thêm tạo ra số sản phẩm ít hơn
Không thay đổi vì các yếu tố đầu vào khác không thay đổi

Câu 17: Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn:
Công nhân được đào tạo tốt hơn
TIến bộ khoa học kỹ thuật
*Tăng mức cung tiền
Tăng tài sản cố định

Câu 18: Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc bất lợi về cầu chúng ta có thể dự tính
Lạm phát sẽ giảm trong khi sản lượng tăng
*Lạm phát sẽ giảm và thất nghiệp sẽ tăng
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp giảm
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng

Câu 19: Tỷ lệ thất nghiệp được xác định bằng:
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
Số người thất nghiệp chia cho dân số
*Số người thất nghiệp chia cho tổng số người có việc và thất nghiệp
A và C đúng

Câu 20: Lý do nào sau đây sẽ làm tăng quy mô thất nghiệp:
Những công nhân tự ý thôi việc và không muốn tìm công việc khác
Những người về hưu
*Những công nhân bị sa thải
Những công nhân nghỉ việc để đi học dài hạn

Câu 21: Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
Mức tiền lưương thực tế cao hơn mức tiền lưương cân bằng
*Mức tiền lưương thực tế thấp hơn mức tiền lưương cân bằng
Có nhiều người tham gia vào lực lượng lao động
Nhiều người rời bỏ lực lượng lao động

Câu 22: Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
a. Mở rộng hình thức dạy nghề phù hợp với thị trường lao động
b. Giảm mức tiền lưương tối thiểu
c. Phổ biến rộng r•i thông tin về những công việc mà các doanh nghiệp đang cần tuyển người làm
*A và C đúng

Câu 23: Lạm phát được định nghĩa là sự tăng liên tục của:
Mức giá của các hàng hóa thiết yếu
GDP danh nghĩa
Tiền lưương danh nghĩa
*Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ

Câu 24: Sức mua của tiền thay đổi:
Không phụ thuộc vào tỷ lệ lạm phát
*Tỷ lệ nghịch với lạm phát
Tỷ lệ thuận với lạm phát
Tỷ lệ thuận với lãi xuất

Câu 25: Mức sống giảm xảy ra khi:
Mức giá chung giảm chậm hơn thu nhập doanh nghĩa
Thu nhập danh nghĩa giảm
*Sức mua của tiền giảm
Chỉ số giá tiêu dùng < 100%

Câu 26: Trong năm 1989, CPI là 124,0. Trong năm 1990 nó là 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là bao nhiêu?
5,1%
*5,4%
6,7%
30,7%

Câu 27: “giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
Tất cả các sản phẩm hiện hành
*Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
Không phải các điều kể trên

Câu 28: Nếu lãi xuất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là
-4%
3%
*4%
10%
21%

Câu 29: Nếu lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là
3/8%
5%
*11%
24%
-5%

Câu 30: Trong hoàn cảnh nào sau đây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn?
Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạm phát là 25%
Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 14%
Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%
*Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 1%

Câu 31: Trunh gian tài chính là người đứng giữa
Công đoàn và doanh nghiệp
Vợ và chồng
Người mua và người bán
*Người đi vay và người cho vay

Câu 32: Tiết kiệm quốc dân (hay tiết kiệm) bằng
*Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm công
Đầu tưư + Chỉ tiêu tiêu dùng
GDP - Chi tiêu chính phủ
GDP - Chi tiêu dùng - Chi tiêu chính phủ
Không có trường hợp nào đúng

Câu 33: Nếu GDP = $1000, tiêu dùng = $600, thuế = $100, và chi tiêu chính phủ = $200, thì:
Tiết kiệm = $200, đầu tưư =$200
Tiết kiệm = $300, đầu tưư =$300
Tiết kiệm = $100, đầu tưư =$200
*Tiết kiệm = $200, đầu tưư =$100
Tiết kiệm = $0, đầu tưư =$0

Câu 34: Tăng thâm hụt ngân sách sẽ:
*Tăng mức lãi suất thực và giảm lượng vốn cần thiết cho việc đầu tưư
Tăng mức lãi suất thực và tăng lượng vốn cần thiết cho việc đầu tưư
Giảm mức lãi suất thực và tăng lượng vốn cần đến cho đầu tưư
Giảm mức lãi suất và giảm lượng vốn cần đến cho đầu tưư

Câu 35: Lượng thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
Thất nghiệp do tiền lưương hiệu quả
Thất nghiệp tạm thời
Thấp nghiệp chu kỳ
*Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu 36: Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lưương ở mức cân bằng cạnh tranh
Thất nghiệp do luật tiền lưương tối thiểu
Thất nghiệp do công đoàn
Thất nghiệp do tiền lưương hiệu quả
*Thất nghiệp tạm thời.

Câu 37: Thứ gì sau đây là ví dụ về tiền pháp định
Vàng
*Đôla giấy
Đồng vàng
Thuốc lá tại các trại tù binh

Câu 38: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng là phần trăm cố định của
Các khoản cho vay
Tài sản có
*Tiền gửi
Trái phiếu chính phủ

Câu 39: Nếu dự trữ bắt buộc là 25% thì số nhân tiền là
0,25
*4
5
25

Câu 40: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm sẽ làm cho
Dự trữ tăng
Dự trữ giảm
*Số nhân tiền tăng
Số nhân tiền giảm
Không phải các câu trên

Câu 41: Giả sử các ngân hàng đều có tỷ lệ dự trữ là 100%. Nếu một người gửi 1000 đôla tiền mặt vào ngân hàng thì
*Cung tiền không bị ảnh hưởng
Cung tiền tăng lớn hơn 1000 đôla
Cung tiền tăng nhỏ hơn 1000 đôla
Cung tiền giảm nhiều hơn 1000 đôla
Cung tiền giảm ít hơn 1000 đôla

Câu 42: Trong dài hạn, lam phát có nguyên nhân ở việc
Các ngân hàng có sức mạnh thị trường và từ chối cho vay tiền
Chính phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiền hành kinh doanh và do vậy, làm tăng giá cả
*Chính phủ cho in quá nhiều tiền
Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ nhưu lao động và dầu mỏ
Không phải các câu trên

Câu 43: Nếu mức giá tăng gấp đôi
Lượng cầu tiền giảm một nửa
Cung tiền bị cắt giảm một nửa
Thu nhập danh nghĩa không bị ảnh hưởng
*Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
Không phải các câu trên

Câu 44: Chọn phưởng án đúng nhất mà ngân hàng trung ưương sử dụng để tăng cung tiền
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi xuất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu
*Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi xuất chiết khấu
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu

Câu 45: Số nhân tiền sẽ tăng nếu tỷ lệ tiền mặt ngoài lưu thông
Tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng
*Giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm
Giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng
Tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm
Không phải các câu trên

Câu 46: ảnh hưởng của chính sách tài khóa thắt chặt là làm giảm sản lượng, đồng thời
Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tưư
*Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tưư
Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tưư
Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tưư
Không phải các câu trên

Câu 47: ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt chẽ là làm giảm sản lượng, đồng thời
Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tưư
Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tưư
*Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tưư
Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tưư

Câu 48: Nếu tất cả các ngân hàng thưởng mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì số nhân tiền sẽ là:
0
*1
10
100
vô cùng

Câu 49: Giá trị của số nhân tiền tăng khi
Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
Lãi suất chiết khấu giảm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
*Tất cả các câu nêu ở đây

Câu 50: Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính
Tổng cầu tăng nhưng lãi suất không thay đổi
Tổng cầu và lãi suất đều tăng
*Lãi suất tăng nhưng tổng cầu có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
Cả lãi suất và tổng cầu đều giảm
Tổng cầu sẽ tăng nhưng lãi suất sẽ giảm

Câu 51: Lực lượng lao động
Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
Không bao gồm những người đang tìm việc
*Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
Không bao gồm những người tạm thời mất việc
Là tổng dân số hiện có của một nước

Câu 52: Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào
*Mức giá
Sự sẵn có của thẻ tín dụng
Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
Lãi suất

Câu 53: Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng
5%
*nhỏ hơn 5%
lớn hơn 5%
Không phải các câu trên

Câu 54: Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế là
*3%
6%
9%
18%
Không phải các con số trên

Câu 55: Một số nền kinh tế có sự tưương tác đối với các nền kinh tế khác được gọi là
Một nền kinh tế có thưởng mại cân bằng
Một nền kinh tế xuất khẩu
Một nền kinh tế nhập khẩu
Một nền kinh tế đóng
*Một nền kinh tế mở

Câu 56: Câu nào trong những câu nói sau đúng với một nền kinh tế có thâm hụt thưởng mại?
Đầu tưư nước ngoài ròng phải dưương
*Xuất khẩu ròng âm
Xuất khẩu ròng dưương
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
Không điều nào trong những điều ở trên

Câu 57: Nếu Nhậtư bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
Xuất khẩu ròng của Nhậtư bản là âm
Đầu tưư nước ngoài ròng của Nhậtư bản phải âm
*Đầu tưư nước ngoài ròng của Nhậtư bản phải dưương
Nhậtư bản đang có thâm hụt thưởng mại

Câu 58: Nếu nước Mỹ tiết kiệm 1000 tỷ đôla và đầu tưư nước ngoài ròng là -200 tỷ đôla, đầu tưư trong nước của Mỹ là:
-200 tỷ đôla
200 tỷ đôla
800 tỷ đôla
1000 tỷ đôla
*1200 tỷ đôla

Câu 59: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và đôla Mỹ là 0.5 Bảng/đôla, mộtư bảng có thể đổi được bao nhiêu đôla?
*2 đôla
1.5 đôla
1 đôla
0.5 đôla
Không điều nào ở trên

Câu 60: Câu nào sau đâyvề thị trường vốn vay là không đúng
Một sự tăng lên trong đầu tưư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế
*Một sự tăng lên trong đầu tưư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải
Một sự tăng lên trong đầu tưư trong nước làm dịch chuyển đường cầu về vốn vay sang phải
Một sự giảm đi trong đầu tưư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang trái

Câu 61: Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ
*Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tưư
Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tưư
Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tưư vì nước ngoài đầu tưư vào nước có thâm hụt.
Không điều nào ở trên

Câu 62: Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là đúng
Sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái
Sự giảm đi trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm tăng lãi suất thực tế
Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang phải
*Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang trái

Câu 63: Khi các điều kiện khác không đổi, lãi suất thực tế của Mỹ cao hơn sẽ
Làm tăng đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tưư vào Mỹ hơn
*Làm giảm đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tưư vào Mỹ hơn
Làm giảm đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tưư ở nước ngoài hơn
Không điều nào ở trên

Câu 64: Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách của chính phủ Mỹ
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tưư nước ngoài rỏng của Mỹ
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tưư nước ngoài rỏng của Mỹ
*Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ xuống một lượng như nhau
Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ lên một lượng như nhau

Câu 65: Cụm từ “thâm hụt kép” đề cập đến
*Thâm hụt thưởng mại và thâm hụt ngân sách chính phủ của một quốc gia
Thâm hụt thưởng mại và thâm hụt đầu tưư nước ngoài ròng
Sự cân bằng giữa thâm hụt tiết kiệm và thâm hụt đầu tưư của một quốc gia
Nếu một nước có thâm hụt thưởng mại thì các bạn hàng của nó cũng có thâm hụt thưởng mại

Câu 66: Câu nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng?
*Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla mất giá
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm giảm cung đôla và đồng đôla mất giá
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm giảm cầu đôla và đồng đôla lên giá
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla lên giá

Câu 67: Câu nói nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng?
Một sự tăng lên trong đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla lên giá
*Một sự tăng lên trong đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla mất giá
Một sự tăng lên trong đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla lên giá
Một sự tăng lên trong đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla mất giá

Câu 68: Nếu Mỹ đặt ra một hạn ngạch về nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc, điều nào sau đây về xuất khẩu ròng của Mỹ là đúng?
Xuất khẩu ròng sẽ tăng
Xuất khẩu ròng sẽ giảm
*Xuất khẩu ròng sẽ không thay đổi
Không điều nào ở trên

Câu 69: Một sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân của Mỹ
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ
Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ xuống cùng một lượng
*Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tưư nước ngoài ròng của Mỹ lên cùng một lượng

Câu 70: Thất thoát vốn
Làm giảm xuất khẩu ròng và nâng cao khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
Làm giảm xuất khẩu ròng và hạ thấp khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
*Làm tăng xuất khẩu ròng và hạ thấp khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
Làm tăng xuất khẩu ròng và nâng cao khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước

Câu 71: Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu về dốc xuống bởi vì
Giá cả thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
Giá cả tháp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ va tiêu dùng giảm đi
*Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu đầu tưư tăng lên
Giá cả thấp hơn làm tăng trưởng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tưư giảm đi

Câu 72: Yếu tố nào sau đây không làm đường tổng cộng cung dài hạn dịch chuyển?
Một sự tăng lên trong nguồn lao động
Một sự tăng lên trong nguồn tư bản
Một sự cải thiện trong công nghệ
*Một sự tăng lên trong mức giá kỳ vọng
Tất cả các yếu tố trên đều làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn

Câu 73: Câu nói sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung dài hạn
Dịch chuyển sang trái khi mức giá thất nghiệp tự nhiên giảm
*Thẳng đứng vì sự thay đổi giống nhau trong các loại giá cả và tiền công làm sản lượng không đổi
Dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền công có xu hướng cố định trong dài hạn
Dịch sang bên phải khi chính phủ tăng mức tiền công tối thiểu

Câu 74: Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
*Giá cả thấp làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
Giá cả thấp làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi
Giá cả thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu đầu tưư tăng lên
Giá cả thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tưư giảm đi.

Câu 75: Mức sản lượng tự nhiên là quy mô của GDP thực tế khi
Không có thất nghiệp
Khi nền kinh tế đạt được mức đầu tưư tự nhiên
Khi nền kinh tế đạt được mức tổng cầu tự nhiên
*Khi nền kinh tế đạt được mức thất nghiệp tự nhiên

Câu 76: Chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm:
Chính sách tài chính và tiền tệ
Chính sách thưởng mại và hối đoái
Chính sách thu nhập
*Tất cả những chính sách đ• nói
Không bao gồm những chính sách đ• nói

Câu 77: Khi thực hiện chính sách tài chính, chính phủ có thể dùng các công cụ sau:
Giá cả và tiền lưương
Tỷ giá hối đoái
*Thuế và chi tiêu mua hàng của chính phủ
Thuế quan và hạn ngạch
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất triết khấu và nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 78: Khi giá dầu thế giới tăng mạnh vào những năm bảy mươi và đầu những năm tám mươi
Đường tổng cầu của nhiều nền kinh tế dịch chuyển lên phía bên trái, dẫn đến tình trạng lạm phát đi kèm suy thoái phổ biến trên thế giới
*Đường tổng cung của nền kinh tế dịch chuyển lên phía bên trái, dẫn đến tình trạng lạm phát đi kèm suy thoái phổ biến trên thế giới
Cả đường tổng cung và tổng cầu đều dịch chuyển, làm cho tình hình kinh tế trên thế giới biến động mạnh
Các nước xuất khẩu dầu mỏ được lợi, vì vậy họ dùng phần lợi nhuận trời cho để viện trợ cho các nước phát triển và đang phát triển gặp nhiều khó khăn

Câu 79: Khi cuộc chiến tranh lạnh và chạy đua vũ trang kết thúc, chi tiêu cho quốc phòng của Mỹ giảm đáng kể, vì vậy
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng và nền kinh tế phát triển mạnh
Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng lên
*Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang trái, sản lượng sẽ giảm và nền kinh tế suy thoái nếu chính phủ Mỹ không tăng các khoản chi tiêu
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang trái, sản lượng giảm và nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái nghiêm trọng

Câu 80: Tổng sản phẩm trong nước(GDP) là:
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà một nền kinh tế sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
*Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng mà một nền kinh tế sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất ra trong nước và ngoài nước
Giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 1997

Câu 81: GDP thực tế là
GDP tính theo giá hiện hành
GDP thực sự được sản xuất ra chứ không phải GDP tiềm năng hay tưởng tượng
GDP tính theo giá thị trường
*GDP tính theo giá cố định của một năm nào đó (năm cơ sở)

Câu 82: Sản phẩm cuối cùng bao gồm
Thép mà nhà máy công cụ mua để sản xuất máy móc
Sữa mà một cửa hàng bán lẻ bán cho người tiêu dùng
Xe đạp mà hộ gia đình mua
*Nhà máy mới được xây dựng

Câu 83: Khi tính thu nhập quốc dân (NI) hoặc GNP thì việc cộng hai khoản nào dưới đây là không đúng
Chi tiêu cho tiêu dùng và đầu tưư
*Lợi nhuận của công ty và lãi xuất do công ty trả
Chi tiêu cho tiêu dùng và tiết kiệm
Đáp án A và C

Câu 84: Nếu tổng mức thu nhập (Y) không thay đổi, thu nhập có thể sử dụng (YD) tăng khi
Tiết kiệm tăng
*Thuế thu nhập giảm
Tiêu dùng tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt giảm

Câu 85: Nếu tiết kiệm là một khoản rút ra khỏi vòng chu chuyển, thì khoản nào sau đây là bơm vào tưương ứng với nó?
*Chi tiêu cho đầu tưư
Mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
Trợ cấp thất nghiệp
Chi tiêu cho đầu tưư, mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ và trợ cấp thất nghiệp
Chi tiêu cho đầu tưư, mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ

Câu 86: Hoạt động nào sau đây có thể làm tăng GDP
Một người sửa chữa chiếc xe máy của mình
Một gia đình bán ngôi nhà của mình
Người lái xe tắc xi đưa vợ ra sân bay
*Người mẹ đưa con đến nhà trẻ chứ không để ở nhà cho bà trông nữa
Nhà máy công cụ mua thép của h•ng sản xuất thép

Câu 87: GDP danh nghĩa của Việt Nam là 270 nghìn tỷ đồng vào năm 1995 và 290 nghìn tỷ đồng vào năm 1996. Sự gia tăng này có thể có nguyên nhân ở
Sự gia tăng giá trị sản lượng của Việt Nam
Lạm phát
Sự gia tăng mức mua hàng của chính phủ
Biện pháp cắt giảm nhập khẩu
*Tất cả các yếu tố nêu ở đây

Câu 88: Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng
*Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm trong nước không có quan hệ gì với nhau

Câu 89: Trong nền kinh tế giản đơn
Chi tiêu của chính phủ luôn luôn bằng thuế của chính phủ
Xuất khẩu luôn luôn bằng nhập khẩu
*Tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tưư
Nhu cầu tiết kiệm luôn luôn bằng nhu cầu đầu tưư

Câu 90: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phưởng pháp chi tiêu và phưởng pháp sản phẩm cuối cùng đều bằng
C+I+G+X+M
*C+I+G+X-M
C+I+G+Te
C+I+G+D
C+I+G+Td

Câu 91: Theo phưởng pháp giá trị gia tăng GDP bằng
Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như lao động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh
*Tổng giá trị tăng thêm của tất cả các ngành trong nền kinh tế
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trừ khấu hao

Câu 92: Nhu cầu đầu tưư
*Phụ thuộc vào kỳ vọng và lãi suất đi vay của nhà đầu tưư
Chỉ phụ thuộc vào nhận định của nhà đầu tưư về nhu cầu trong tưương lai
Phụ thuộc vào thu nhập của nền kinh tế
Phụ thuộc vào quy mô tiết kiệm của hộ gia đình và chính phủ

Câu 93: Chi tiêu mua hàng của chính phủ phụ thuộc vào
Thuế của chính phủ
Thu nhập của nền kinh tế
*Các cân nhắc về mặt chính trị-xã hội của chính mình
Quy mô của chính phủ
Viện trợ của nước ngoài

Câu 94: Xuất khẩu ròng phụ thuộc vào
Thu nhập của nền kinh tế
Thu nhập ở nước ngoài
Khuynh hướng nhập khẩu cận biên
Tỷ giá hối đoái
*Tất cả các yếu tố nói ở đây

Câu 95: Khái niệm “tiết kiệm tư nhân” được sử dụng trong phân tích tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân là
Tổng tài sản do khu vực hộ gia đình nắm giữ
Thu nhập nhận được trong một thời kỳ và được dùng để mua chứng khoán
*Thu nhập nhận được trong một thời kỳ mà không chi ra để mua hàng tiêu dùng và đóng thuế
Tổng tài sản của các hộ gia đình trừ đi các khoản nợ của họ

Câu 96: GDP thực tế và GDP danh nghĩa bằng nhau khi
Sản lượng bằng nhau
*Chỉ số điều chỉnh GDP = 1
Khi giá cố định và giá hiện hành trùng nhau
Cả B và C đúng

Câu 97: Xác định tốc độ sản lượng thực tế theo số liệu trong bảng sau đây (giá cố định năm 2000) <97.bmp>
68%
*40%
168%
140%

Câu 98: GDP danh nghĩa bằng 1344 tỷ đồng. Chỉ số điều chỉnh GDP bằng 112%. GDP thực tế bằng:
*1200
1120
1500
1244

Câu 99: Nhà nước nên thực hiện chính sách kích cầu:
*Vì tổng cầu tác động tích cực đến sản xuất
Nhằm khuyến khích tiết kiệm và đầu tưư
Khi nền kinh tế còn khó khăn
Nhằm ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát

Câu 100: Để khắc phục thâm hụt ngân sách
Chứng tở Chính phủ quản lý tài chính không tốt
Là sự cân đối thu chi ngân sách
*Cần được tài trợ bằng các giải pháp hợp lý
Là hiện tượng nên tránh

Câu 101: Khi ngân sách nhà nước tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì
*Mức cung tiền giảm, các ngân hàng thưởng mại cho vay ít hơn
Ngân hàng nhà nước phát hành thêm tiền vào lưưu thông
Mức cung tiền và số nhân tiền đều tăng
Các ngân hàng thưởng mại cho vay nhiều hơn

Câu 102: Số nhân tiền phụ thuộc:
*Tiền dự trữ của hệ thống ngân hàng thưởng mại
Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi không kỳ hạn viết séc
Mức cung tiền lớn hay nhỏ
Cả A và B đúng

Câu 103: Ngân hàng nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm:
Đảm bảo an toàn cho hoạt động của hệ thống ngân hàng thưởng mại
Cho các ngân hàng thưởng mại vay khi mất khả năng thanh toán
*Mua, bán trái phiếu để thay đổi mức cung tiền
Tài trợ cho bội chi ngân sách

Câu 104: Sau một năm GDP thực tế từ 500.000 tỷ đồng tăng lên 600.000 tỷ đồng. Tốc độ luân chuyển bình quân của tiền không thay đổi. Để giữ giá ổn định thì phải tăng mức cung tiền
*100.000 tỷ đồng
120%
20%

Câu 105: Việc chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế có thể dẫn đến
Giá cả cao hơn và GDP thấp hơn
*Giá cả cao hơn và GDP cao hơn
Giá cả thấp hơn và GDP thấp hơn
Giá cả thấp hơn và GDP cao hơn
Giá cả cao hơn và GDP không đổi

Câu 106: Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của ngân hàng trung ưương sẽ dẫn đến
Sự gia tăng mức cung tiền và nợ nhà nước
*Sự gia tăng mức cung tiền ứng tiền tệ và lãi xuất có xu hướng giảm
Sự hạn chế các khoản cho vay và lãi xuất có xu hướng tăng
Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thưởng mại giảm và số nhân tiền tăng

Câu 107: Chi phí cơ hội của việc giữ một khoản tiền là
Lãi suất thực tế
*Lãi suất danh nghĩa
Lợi nhuận có thể kiếm được nếu dùng số tiền để mua xe máy trước khi nhà nước tăng thuế nhập khẩu
Địa tô có thể kiếm được nếu dùng số tiền đó để mua nhà và cho thuê

Câu 108: Nếu những cái khác không thay đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi
*Lãi suất thấp hơn
Lãi suất cao hơn
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền cao hơn
Mức giá thấp hơn
Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái

Câu 109: Cung ứng tiền tệ
Có quan hệ tỷ lệ thuận với lãi suất
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
Biến động cùng với nhu cầu về tiền tệ
Chủ yếu do các ngân hàng thưởng mại quyết định
*Chủ yếu do ngân hàng trung ưương quyết định và được giả định là hoàn toàn không phải ứng đối với lãi suất

Câu 110: Sự gia tăng cung ứng tiền tệ
Làm tăng lượng cầu về tiền
Làm giảm lãi suất
Làm tăng nhu cầu đầu tưư
Khuyến khích mọi người tìm cách đổi tiền lấy những trái phiếu đem lại lợi tức
*Tất cả những điều nêu ở đây

Câu 111: Một nguyên nhân làm cho đường tổng cầu dốc xuống là sự giảm sút của mức giá tạo ra
Sự giảm sút của cung ứng tiền tệ
Sự gia tăng của nhu cầu tiền phục vụ cho động cơ giao dịch
*Sự gia tăng cung ứng tiền tệ
Sự giảm sút của nhu cầu tiền tệ phục vụ cho động cơ giao dịch
Sự giảm sút của chi tiêu cho đầu tưư

Câu 112: Ngân hàng trung ưương không thể
Giữ cho cung ứng tiền tệ không thay đổi
Giữ cho lãi suất không thay đổi
*Đồng thời giữ cho cả lãi suất và cung ứng tiền tệ không thay đổi
Tất cả các nhận định nêu ở đây là đúng

Câu 113: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến sản lượng thực tế trong dài hạn?
Mức cung ứng tiền tệ
*Cung về các nhân tố sản xuất
Quy mô chỉ tiêu của chính phủ
Cán cân thượng mại quốc tế
Quy mô tổng cầu của nền kinh tế

Câu 114: Hiện tượng nào dưới đây không thể xẩy ra trong thời kỳ suy thoái
Đầu tưư vào hàng lâu bền
Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm
Mức thu về thuế giảm
Lợi nhuận công ty giảm
*Trợ cấp thất nghiệp giảm

Câu 115: Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì lãi suất thực tế sẽ
Lớn hơn không
Bằng không
*Nhỏ hơn không
Không âm

Câu 116: Nhu cầu về ngoại tệ xuất phát từ
Xuất khẩu hàng hóa sản xuất trong nước và mua tài sản ở nước ngoài
Xuất khẩu hàng hóa sản xuất trong nước và người nước ngoài mua tài sản trong nước
*Nhập khẩu hàng hóa nước ngoài và mua tài sản ở nước ngoài
Nhập khẩu hàng hóa nước ngoài và người nước ngoài mua tài sản trong nước

Câu 117: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu
Phản ứng của các hộ gia đình với các vấn đề như lạm phát và thất nghiệp
Hành vi của các đơn vị kinh tế lớn như H•ng hàng không Quốc gia Việt Nam
*Các tổng lượng kinh tế
Tất cả các câu trên

Câu 118: Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:
*Sự thay đổi giá cả từng loại hàng hóa và dịch vụ
Sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
Mức thất nghiệp
Mức năng suất

Câu 119: Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm, khi đó đường AS ngắn hạn
Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái
Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải
Có vị trí không đổi, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái
Có vị trí không đổi, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang phải
*Sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí

Câu 120: Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển
Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu sang phải
Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cung dài hạn sang trái
Đường tổng cung ngắn hạn sang phải nhưng đường tổng cung dài hạn không thay đổi vị trí
Đường tổng cung dài hạn sang phải nhưng đường tổng cung ngắn hạn không thay đổi vị trí
*Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải

Câu 121: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
Sự thay đổi thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu
*Sự thay đổi thuế đánh vào các nguyên liệu thô nhập khẩu
Sự thay đổi của khối lượng tư bản
Sự thay đổi cung lao động
Không có sự kiện nào thỏa m•n câu hỏi trên

Câu 122: Nếu sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá
Sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng
Sản lượng có thể ở trên mức tiềm năng
*Đường AS nằm ngang
Đường AS thẳng đứng
Đường AD thẳng đứng

Câu 123: Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi
Giảm thuế
Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tưương lai
Tăng cung tiền danh nghĩa
*Giảm chi tiêu chính phủ
Không phải các câu nêu ở đây

Câu 124: Đồng nhất nào dưới đây là sai
(I + G + X) đồng nhất (S + T +IM)
*(Y) đồng nhất (C + S + T)
(Y) đồng nhất (C + I + G + IM - X)
(Y + IM) đồng nhất (C + I + G + X)
(Y) đồng nhất (C + I + G + NX)

Câu 125: Đồng nhất thức nào dưới đây là đúng
*(Y) đồng nhất (C + I + G + IM - X)
(T + G + X) đồng nhất (S + I + IM)
(Y) đồng nhất (C + S + I)
(Y + IM) đồng nhất (C + I +G)
(Y) đồng nhất (C + T +S)

Câu 126: Câu bình luận nào dưới đây về GDP là sai
GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện thời hoặc giá cả cố định của năm cơ sở
*Cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào GDP
Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu.
GDP tính cả hàng hóa và dịch vụ
GDP danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm phát được gọi là GDP thực tế

Câu 127: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam:
GDP thực tế của thế giới
*GDP thực tế của Việt Nam
tỷ giá hối đoái
Giá tưương đối của hàng hóa sản xuất ở Việt Nam so với giá của hàng hóa tưương tự sản xuất ở nước ngoài
Giá tưương đối của hàng hóa sản xuất ở nước ngoài so với giá của hàng hóa tưương tụ sản xuất ở Việt Nam

Câu 128: Xuất khẩu ròng của Việt Nam
Tăng khi thu nhập của Việt Nam tăng
Giảm khi thu nhập ở nước ngoài tăng
Giảm khi thu nhập của Việt Nam tăng
*Không bị ảnh hưởng bởi thu nhập của Việt Nam

Câu 129: Nếu đồng USD ở thị trường Hà nội rẻ hơn so với thị trường Tp.Hồ Chí Minh, các nhà đầu cơ sẽ có xu hướng
*Mua USD ở Hà nội và bán ở Tp.HCM
Bán USD ở Hà nội và mua ở Tp.HCM
Bán USD ở cả Hà nội và Tp.HCM
Mua USD ở cả Hà nội và Tp.HCM
Mua USD ở Hà nội và cho vay ở Tp.HCM
Tỷ giá hối đoái thực tế luôn cố định

Câu 130: Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia
Vốn nhân lực/công nhân
Tư bản vật chất/công nhân
Tài nguyên thiên nhiên/công nhân
*Lao động
Tri thức công nghệ

Câu 131: Nếu trong một năm nào đó chỉ số GDP thực tế là 110% và chỉ số GDP danh nghĩa là 120%, thì tốc độ tăng trưởng của năm đó bằng
120%
*10%
110%
20%

Câu 132: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống ngân hàng thưởng mại là 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 1.000 triệu đồng, thì lượng tiền gửi tối đa mà hệ thống ngân hàng thưởng mại tạo ra sẽ là
90 triệu đồng
1.100 triệu đồng
9.000 triệu đồng
*10.000 triệu đồng

Câu 133: Nếu chỉ số giá trong thời kỳ thứ ba là 125% và trong thời kỳ thứ tư là 140%, thì mức lạm phát trong thời kỳ thứ tư so với thời kỳ thứ ba là
*12%
11,2%
15%
Không thể tính được từ những thông tin trên vì không có thông tin về thời kỳ gốc

Câu 134: Điều nào dưới đây làm đường cầu dịch chuyển sang trái?
Tăng GDP thực tế
Giảm lãi suất
*Giảm GDP thực tế
Tăng cung tiền
Tăng mức giá

Câu 135: Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
*Một người nông dân bị mất ruộng trở thành thất nghiệp cho tới khi ta được đào tạo lại
Một công nhân làm việc trong ngành thủy sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại
Mộtư nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
Không ai trong số những người nêu trên

Câu 136: Mọi thứ khác không đổi, tiền lưương thực tế giảm khi
Tiền lưương trung bình tăng nhanh hơn mức giá
Tiền lưương danh nghĩa và mức giá giảm cùng một tỷ lệ
Tiền lưương danh nghĩa và mức giá tăng cùng một tỷ lệ
*Tiền lưương trung bình tăng chậm hơn mức giá
Mức giá giảm

Câu 137: Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa giá cả trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ cần phải
Giảm thuế
Tăng chi tiêu chính phủ
*Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
Tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng

Câu 138: Câu bình luận nào sau đây là sai?
Tỷ lệ lạm phát là dưương khi mức giá chung tăng
Khi tỷ lệ lạm phát là dưương, sức mua của đồng tiền giảm
Lạm phát không được dự kiến trước gây ra sự phân phối lại thu nhập
Lạm phát dự kiến làm tăng chi phí cơ hội của việc giữ tiền
*Khi tỷ lệ lạm phát là dưương, mọi người tiêu ít tiền hơn

Câu 139: Đường Phillips biểu diễn
Mối quan hệ giữa mức tiền lưương và mức thất nghiệp
Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp
Mối quan hệ giữa phần trăm thay đổi của mức giá chung và tỷ lệ thất nghiệp
*Mối quan hệ giữa sự thay đổi tỷ lệ lạm phát và sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp

Câu 140: Cán cân thanh toán của một nước chịu ảnh hưởng bởi
Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài
Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế
Sự thay đổi chênh lệch giữa lãi suất trong nước và lãi suất quốc tế trong điều kiện hoàn toàn cơ động
*Tất cả các câu nêu ở đây đều đúng

Câu 141: Tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của:
Người nước ngoài
Các hộ gia đình
*Các nhà cung ứng hàng hóa và dịch vụ
Chính phủ
Các h•ng kinh doanh

Câu 142: Trong mô hình AD-AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế
Thu nhập thực tế và GDP thực tế
*Mức giá chung và tổng lượng cầu
Mức giá chung và GDP danh nghĩa

Câu 143: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu:
Lãi suất
*Mức giá
Thuế xuất
Kỳ vọng về lạm phát
Cung tiền

Câu 144: Một lý do làm cho đường tổng cầu dốc xuống
Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một loại hàng hóa nào đó mà họ đang tiêu dùng tăng
Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa cá biệt có độ dốc âm
*Dân cư trở nên khá giả hơn khi giá cả giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn
Các h•ng sẽ tăng lượng cung khi giá cả tăng
Khi giá tăng, mọi người đều chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước

Câu 145: Trong hình bên, sự dịch chuyển từ AD0 đến AD1 có thể được giải thích bởi <145.bmp>
Giảm lượng
Giảm mức giá
*Sự chuẩn bị quan trọng giới đầu tưư
Tăng chi tiêu chính phủ

Câu 146: Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quy định bởi tổng cầu
Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được qui định bởi tổng cung dài hạn
*Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cung, còn mức giá được quy định bởi tổng cầu
Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cầu, còn mức giá được quy định bởi tổng cung

Câu 147: Một đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng
*Giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế
Không thể rõ có được tốc độ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc độ tăng trung bình của sản lượng trong dài hạn
Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn
Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí

Câu 148: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển lên trên vì lý do sau:
Tiền lưương tăng
*Mức giá tăng
Giá cả các nguyên liệu thô thiết yếu tăng
Giảm năng suất lao động

Câu 149: Trong hình bên, sự dịch chuyển từ đường AS0 đến AS1 có thể do <149.bmp>
Tăng mức giá
Tiến bộ công nghệ
*Giá cả các yếu tố đầu vào cao hơn
Tổng cầu tăng

Câu 150: Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay:
*Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuấtư bản mua
Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước đượcmột sinh viên mua để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ
Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
Một dịch vụ ngân hàng thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô
Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuấtư bản mua và một dịch vụ ngân hàng được thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô

Câu 151: Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP theo phưởng pháp giá trị gia tăng, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản xuất của doanh nghiệp trừ đi:
Toàn bộ thuế gián thu
Toàn bộ khoản lợi nhuận không chia
Khấu hao
Toàn bộ thuế gián thu và khấu hao
*Không phải các câu trên

Câu 152: GDP danh nghĩa sẽ tăng:
Chỉ khi mức giá trung bình tăng
Chỉ khi khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
Chỉ khi tỷ lệ thất nghiệp tăng
Chỉ khi cả mức giá trung bình và khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng
*Khi mức giá trung bình tăng và hoặc/khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn

Câu 153: Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi, khi đó:
Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không đổi
GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
*GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi.

Câu 154: Lợi nhuận của h•ng Honda tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào
GNP của Việt Nam
GDP của Việt Nam
GNP của Nhật
GDP chủ nhật
*Cả GDP của Việt Nam và GNP của Nhật

Câu 155: Cán cân ngân sách chính phủ
Luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái
Luôn thặng dưư trong thời kỳ bùng nổ
Sẽ cân bằng khi toàn bộ nợ của chính phủ được thanh toán
*Có liên quan đến thu và chi của chính phủ
Luôn luôn thâm hụt ở tất cả các nước

Câu 156: Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:
a. Thuế thu nhập lũy tiến
b. Xuất khẩu
c. Trợ cấp thất nghiệp
d. Đầu tưư
*A và C đúng

Câu 157: Chức năng bảo tồn giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:
Một thước đo quy ước để định giá cả
Sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu
Phưởng tiện có hiệu quả trong việc ký kết các hợp đồng dài hạn
*Một phưởng tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hóa khác
Một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung

Câu 158: Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?
a. Tiền mặt
b. Tiền gửi có thẻ viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thưởng mại
c. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các ngân hàng thưởng mại
d. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn
*Cả C và D

Câu 159: Một người chuyển 1000 nghìn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó:
M1 và M2 giảm
M1 giảm, còn M2 tăng lên
M1 và M2 tăng
M1 giảm, còn M2 không thay đổi
*M1 tăng, còn M2 không thay đổi

Câu 160: Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
Lãi suất chiết khấu giảm
*Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
tất cả các câu trên

Câu 161: Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) cầu tiền tăng, (2) cung tiền giảm, (3) dự trữ bắt buộc tăng
*cả (1), (2), (3) đều đúng
Chỉ có (1) và (2) đúng
Chỉ có (2) và (3) đúng
Chỉ có (1) đúng
Chỉ có (3) đúng

Câu 162: Nếu mọi người quyết định chuyển một phần tiền mặt vào tài khoản tiền gửi có thể viết séc thì quyết định đó làm:
Lượng cung tiền giảm xuống do tiền mặt ngoài lưu thông ít hơn
Tỷ lệ lạm phát giảm
Lãi suất thực tế tăng lên
Lượng cung tiền tăng lên do khối lượng tiền mạnh tăng
*Lượng cung tiền tăng lên do đó số nhân tiền tăng.

Câu 163: Nhập khẩu phụ thuộc vào:
Thu nhập của nền kinh tế
Thu nhập của nước ngoài
Xu hướng nhập khẩu cận biên
Tỷ giá hối đoái
*Thu nhập của nền kinh tế, xu hướng nhập khẩu cận biên và tỷ giá hối đoái

Câu 164: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây đúng
Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110
Giá cả tăng trung bình 10%
*Giá cả tăng trung bình 15%
Giá cả không đổi
Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120

Câu 165: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt động này làm tăng GDP
1 triệu
2 triệu
*3 triêu
6 triệu

Câu 166: Nếu chỉ số giá là 130% năm 1994 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1994 và 1995 là 10%, thì chỉ số giá cả của năm 1995 là:
135
125
136,5
140
*143

Câu 167: Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lên
*Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
Một nông dân mua thêm một máy kéo
Một nông dân thuê lao động thêm một ngày
Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong trang trại

Câu 168: Giả định một nền kinh tế không có khu vực chính phủ và thưởng mại quốc tế với những số liệu sau[CR]Với những số liệu ở bảng trên, GDP danh nghĩa trong năm hiện hành là bao nhiêu? <168.bmp>
*189900
192000
95000
93000
Không phải các kết quả kia

Câu 169: Với những số liệu ở bảng sau, GDP thực tế trong năm hiện hành là bao nhiêu? <168.bmp>
189900
192000
95000
*93000
Không phải các kết quả kia

Câu 170: Với những số liệu ở bảng sau, yêu cầu xác định tăng trưởng kinh tế giữa năm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu? <168.bmp>
-2%
-98%
98%
2%
*-2.2%

Câu 171: Dựa vào số liệu trong bảng dưới đây về việc sản xuất dây đồng, quá trình chuyển hóa quặng đồng thành dây đồng và bán cho người tiêu dùng cuối cùng làm tăng thu nhập quốc dân: <171.bmp>
210
*300
470
770

Câu 172: Dựa vào số liệu trong bảng dưới đây về việc sản xuất dây đồng, tổng lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp trong cả bốn công đoạn sản xuất là: <171.bmp>
0
300
470
*Không đủ thông tin để xác định

Câu 173: Một ngân hàng thưởng mại có bảng cân đối như sau:[CR]Anh An đến ngân hàng gửi 10 triệu nếu tất cả các ngân hàng trong hệ thống đều có tỷ lệ dự trữ như nhau thì sự thay đổi tổng khối lượng tiền gửi trong hệ thống ngân hàng từ khoản tiền gửi ban đầu của anh An là: <173.bmp>
*125.00
12.50
80.00
40.00
100.00

Câu 174: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
*Thu nhập kỳ vọng trong tưương lai tăng
thuế ròng tăng
thu nhập kỳ vọng trong tưương lai giảm
không phải các yếu tố trên

Câu 175: Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tưư?
*Sự thay đổi lãi suất thực tế
sự thay đổi lợi nhuận dự tính trong tưương lai
khấu hao
sự thay đổi lạm phát dự tính
sự thay đổi lãi suất danh nghĩa

Câu 176: Giả sử cả thuế và chi tiêu chính phủ đều giảm cùng một lượng. Khi đó:
Cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách đều không thay đổi
Thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi
Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng
*Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm
cả tiêu dùng và chi tiêu chính phủ sẽ giảm cùng một lượng như nhau

Câu 177: Yếu tố nào sau đây sẽ làm đường cầu lao động dịch chuyển sang bên phải:
*Giấ cả tăng nhanh hơn tiền lưương danh nghĩa
Giá cả tăng chậm hơn tiền lưương danh nghĩa
Khối lượng tư bản trong nền kinh tế tăng
Khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm
A và C đúng

Câu 178: Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc cầu, chúng ta có thể dự tính:
Lạm phát sẽ giảm, trong khi sản lượng sẽ tăng
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp sẽ giảm
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng
Lạm phát sẽ giảm, trong khi thất nghiệp sẽ tăng
*không phải những câu trên

Câu 179: Toàn dụng nhân công không có nghĩa là không có thất nghiệp bởi vì:
Một số người sẽ muốn đăng ký thất nghiệp để nhận trợ cấp thất nghiệp
*cần phải có thời gian để tìm việc và không có sự ăn khớp giữa cơ cấu của cung và cầu lao động
Sự dao động theo chu kỳ kinh doanh là không thể tránh khỏi
Có những lao động không muốn làm việc
Do kỳ vọng khkoong thực tế về tiền lưương

Câu 180: Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên?
Tăng tiền lưương tối thiểu
Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng
Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
*Trợ cấp cho các chưởng trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu
Tăng trợ cấp thất nghiệp

Câu 181: Giảm phát xảy ra khi:
Khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể
Tỷ lệ lạm phát giảm
Mức giá trung bình ổn định
*mức giá trung bình giảm
GDP thực giảm trong ít nhất 2 quý liên tiếp

Câu 182: Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế sẽ:
Lớn hơn 0
Bằng 0
Không âm
*nhỏ hơn 0
Không trường hợp nào đúng

Câu 183: Giả sử tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng USD là 15000 VND = 1USD. Nếu một chiếc ôtô được bán với giá 22000 USD, thì giá của nó tính theo đồng VND sẽ là:
150 triệu
22 triệu
300 triệu
*330 triệu
360 triệu

Câu 184: GDP thực tế của năm hiện tại lớn hơn GDP danh nghĩa của năm trước
Khi giá hiện hành lớn hơn giá cố định
Khi giá cố định lớn hơn giá hiện hành
Khi sản lượng năm hiện tại lớn hơn sản lượng năm trước
*khi cả sản lượng và giá cố định đều tăng.

Câu 185: Tổng sản phẩm trong nước bằng tổng sản phẩm quốc gia:
Khi khấu hao bằng 0
*Khi thu nhập chuyển nhượng ròng bằng 0
Khi đầu tưư nước ngoài vào nước ta lớn hơn đầu tưư của nước ta ra nước ngoài
Khi FDI = ODA

Câu 186: Chỉ số điều chỉnh GDP= 1,12; GDP thực tế hơn = 120; GDP danh nghĩa bằng:
107,0
*134,4
120,2
124,4

Câu 187: Lý thuyết ưu thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi
Cung và cầu vốn
*Cung và cầu về tiền
Cung và cầu về lao động
Tổng cung và tổng cầu

Câu 188: Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, một sự gia tăng trong lãi suất
Làm giảm lượng cầu tiền
Làm tăng cầu tiền
*Làm tăng lượng cầu tiền
Làm giảm cầu tiền
Không câu nào đúng trong những câu trên

Câu 189: Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, sự tăng lên của mức giá
*Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất
Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
Dịch chuyển đưương cầu tiền sang phải và giảm lãi suất
Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất
Không câu nào đúng

Câu 190: Nguyên nhân quan trọng nhất cho sự dốc xuống của đường tổng cầu là
Hiệu ứng lãi suất
Hiệu ứng thu nhập
Hiệu ứng tài khóa
*Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
Không câu nào đúng

Câu 191: Tác động dài hạn của sự tăng cung tiền là
*Làm tăng mức giá
Làm giảm mức giá
Làm tăng lãi suất
Làm giảm lãi suất

Câu 192: Tác động ban đầu của việc tăng chi phí tiêu chính phủ là làm dịch chuyển
Tổng cầu sang phải
Tổng cung sang trái
*Tổng cung sang phải
Tổng cầu sang trái

Câu 193: Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) là 0.75, giá trị của số nhân chi tiêu là
4
*0.75
5
7.5
Không câu nào đúng

Câu 194: Một sự gia tăng trong xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC)
*làm tăng giá trị của số nhân
Làm giảm giá trị của số nhân
Không có tác động gì lên giá trị của số nhân
Hiếm khi xảy ra vì MPC được ấn định bởi luật do quốc hội ban hành

Câu 195: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu 16 tỷ đô la. Nếu hiệu ứng số nhân vợt quá hiệu ứng lấn át, khi đó
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla
*Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla

Câu 196: Khi tăng chi tiêu chính phủ làm tăng thu nhập của một số người và những người đó dành một phần tăng thêm trong thu nhập để mua thêm hàng hóa tiêu dùng, chúng ta có một minh họa cho
*Hiệu ứng số nhân
Gia tốc đầu tưư
Hiệu ứng lấn át
Kinh tế học nhìn từ phía cung
Không câu nào sai

Câu 197: Có số liệu bảng sau:[CR]Lấy năm 2000 là năm cơ sở[CR]Giá trị của giỏ hàng trong năm cơ sở là bao nhiêu? <197.bmp>
*300$
333$
418,75$
459,25$
Không phải các con số trên

Câu 198: Có số liệu bảng sau:[CR]Lấy năm 2000 là năm cơ sở[CR]CPI trong năm 2000, 2001, và 2002 lần lượt là bao nhiêu? <197.bmp>
*100; 111; 139,6
100; 113,3; 125
100; 109,2; 116
83,5; 94,2; 110
Không phải các con số trên

Câu 199: Có số liệu bảng sau:[CR]Lấy năm 2000 là năm cơ sở[CR]Tỷ lệ lạm phát trong năm 2000 là bao nhiêu? <197.bmp>
*13,3$
9,2%
11%
0%
Không phải các con số trên

Câu 200: Có số liệu bảng sau:[CR]Lấy năm 2000 là năm cơ sở[CR] Tỷ lệ lạm phát trong năm 2002 là bao nhiêu? <197.bmp>
10,3%
0%
*11%
13,35%
Không phải các số trên

Câu 201: Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100USD ngày hôm nay và 116 USD ngày này hai năm sau, bạn sẽ chọn:
*100 USD ngày hôm nay
116$ ngày này 2 năm sau
Không có gì khác biệt giữa hai phưởng án trên
Không chọn phưởng án nào cả

Câu 202: Kết hợp chính sách nào sau đây sẽ làm tăng khối lượng tiền tệ
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
*Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
Không phải các câu trên.

Câu 203: Giả sử Fed mua của bạn 1000 đôla trái phiếu chính phủ. Nếu bạn gửi toàn bộ 1000 đôla vào ngân hàng thì khối lượng tiền tệ có thể thay đổi là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%
$1000
$4000
*$5000
$0

Câu 204: Phưởng trình số lượng có dạng
Tiền x mức giá = Tốc độ lưu thông x sản lượng thực tế
Tiền x Sản lượng thực tế = Tốc độ lưu thông x Mức giá
*Tiền x Tốc độ lưu thông = Mức giá x sản lượng thực tế
Không phải các điều kể trên

Câu 205: Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 3 Mác/đola lên 4 Mác/đola,
Đồng đôla lên giá
*Đồng đôla mất giá
Đồng đôla lên giá hay xuống giá còn phụ thuộc vào điều xảy ra với tưương đối giữa Đức và Mỹ
Không điều nào trong các điều trên

Câu 206: Giá trị của số nhân chi tiêu
Lớn hơn khi MPC lớn hơn
*Phụ thuộc vào mức đầu tưư
Lớn hơn khi MPC nhỏ hơn
Lớn hơn khi xu hướng nhập khẩu cận biên lớn hơn
Lớn hơn khi MPS lớn hơn

Câu 207: Nếu ngân hàng Trung ưương bán trái phiếu chính phủ với giá là 1 triệu đồng thì thông thường lượng cung tiền sẽ
*Giảm đi 1 triệu đồng
Tăng thêm 1 triệu đồng
Giảm hơn 1 triệu đồng
Tăng hơn 1 triệu đồng
Tăng ít hơn 1 triệu đồng

Câu 208: Dựa vào d•y số liệu trong bảng dưới đây về việc sản xuất dây đồng, quá trình chuyển hóa quặng đồng thành dây đồng và bán cho người tiêu dùng cuối cùng làm tăng thu nhập quốc dân: <171.bmp>
210
*300
470
770

Câu 209: Trong điều kiện tỷ giá thả nổi, nếu VND bị giảm giá so với USD, thì chúng ta có thể khẳng định chắc chắn rằng:
*sức cạnh tranh của hàng hóa Việt nam tăng lên
sức cạnh tranh của hàng hóa Mỹ tăng lên
sức cạnh tranh của hàng hóa Việt nam sẽ chỉ tăng, nếu lạm phát ở Việt nam cao hơn ở Mỹ
chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi sức cạnh tranh của hàng hóa giữa 2 nước

Câu 210: cầu tiền dịch chuyển lên trên do
*Sản lượng tăng
Ngân hàng Nhà nước tăng mức cung tiền
Lãi suất giảm
Chính phủ bán trái phiếu

Câu 211: Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100 tỷ USD và chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ USD (các yếu tố khác không thay đổi) thì trường hợp nào sau đây đúng
*Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
Tiết kiệm không đổi
Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không
 
×
Quay lại
Top