Chat với tiếng Anh

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Nói chuyện với bạn bè hoặc người thân trên các công cụ chat như Yahoo Messenger, Skype, AOL… rất thú vị, nhưng đôi khi, những người rất trẻ sử dụng những cụm từ viết tắt mà không phải người nào cũng có thể hiểu được. Mẹo nhỏ lần này sẽ giúp bạn một số cụm từ viết tắt trong tiếng Anh mà đôi khi bạn có thể phải dùng đến.

4106968_1_1.jpg


10X – thanks – Xin cảm ơn
143 - I love you – Tôi/Anh/Em yêu bạn/em/anh
2MI - too much information – quá nhiều thông tin
2G2BT - too good to be true – không thể có thật
2U2 - to you too – bạn cũng thế
411 - information – thông tin
? - I have a question – tôi có một thắc mắc
! - I have a comment – tôi muốn bình luận
@ - at – tại

A

AFAIK - as far as I know – theo như tôi biết
AFK - away from keyboard - không ở cạnh bàn phím (sẽ không chat một lúc)
AIM AOL - Instant Messenger – thông điệp nhanh
AKA - also known as – cũng được biết đến như sau
ASAP - as soon as possible – ngay khi có thể
ATM - at the moment – lúc này
AYK - as you know – như bạn biết

B

B4N - bye for now – tạm biệt nhé
BBL - be back later – quay lại sau
BBS - be back soon – quay lại ngay
BC/Bcoz – because – bởi vì
BCNU - be seein' you – hẹn gặp bạn
BF - boyfriend or best friend – bạn trai hoặc bạn tốt nhất
BFF - best friends forever – bạn tốt suốt đời
BFN/B4N - bye for now – tạm biệt
BIF - before I forget – trước khi tôi quên
BOTOH - but on the other hand – mặt khác
BRB - be right back – quay lại ngay
BRT - be right there - ở ngay kia thôi
BTW - by the way – nhân tiện

C

CSL - can't stop laughing – không nhịn được cười
COZ – because – bởi vì
CU - see you – hẹn gặp lại bạn
CUL/CUL8R - see you later – hẹn gặp lại bạn
CWUL - chat with you later – nói chuyện với bạn sau
CYA - see you again – hẹn gặp lại nha
 
Hiệu chỉnh:
×
Quay lại
Top