Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

tinhyeuhuvo9x

Thành viên
Tham gia
30/4/2014
Bài viết
14
Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

A

account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra

advance in: tấn tới
advance on: trình bày
advance to: tiến đến

agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: hợp với
answer for: chịu trách nhiệm về

attend on (upon): hầu hạ
attend to: chú ý
B

back up: ủng hộ, nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: xảy ra cho

begin with: bắt đầu bằng
begin at: khởi sự từ

believe in: tin cẩn, tin có

belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào

be over: qua rồi
be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

bear up: xác nhận
bear out: chịu đựng

blow out: thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua

break away: chạy trốn
break down: hỏng hóc, suy nhược
break in (to+O): đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay, giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ

bring about: mang đến, mang lại
bring down: hạ xuống
bring out: xuất bản
bring up: nuôi dưỡng
bring off: thành công, ẵm giải

burn away: tắt dần
burn out: cháy trụi
C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai

Call at: ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off: huỷ bỏ
Call for: yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
Care for: thích, săn sóc

Carry away: mang đi, phân phát
Carry on: tiếp tục
Carry out: tiến hành, thực hiện
Carry off: ẵm giải

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
Catch up with: bắt kịp

Chew over: nghĩ kĩ

Check in/out: làm thủ tục ra/vào
Check up: kiểm tra sức khoẻ

Clean out: dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
Clear away: lấy đi, mang đi

Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
Close in: tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Close with: tới gần
Close about: vây lấy

Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh
Come down: sụp đổ, giảm
Come down to: là do
Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
Come up with: nảy ra, loé lên
Come up against: đương đầu, đối mặt
Come out: xuất bản
Come out with: tung ra sản phẩm
Come about: xảy ra

Come across: tình cờ gặp
Come apart: vỡ vụn
Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển
Come into: thừa kế
Come off: thành công, rớt ra, bong ra

Count on sb for sth: trông cậy vào ai

Come to: lên tới

Consign to: giao phó cho

Cross out: gạch đi, xoá đi

Cry for: khóc đ̣i
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
Cry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)
Cut in: cắt ngang
Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ
Cut up: chia nhỏ

D
delight in: thích thú về
depart from: bỏ, sửa đổi
do with: chịu đựng
do for a thing: kiếm ra một vật

Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
Die out/die off: tuyệt chủng
Die for: thèm gì đến chết
Die of: chết vì bệnh gì


Do away with: bãi bỏ, bãi miễn
Do up: trang trí
Do with : làm được gì nhờ có
Do without: làm được gì mà không cần

Draw back: rút lui

Drive at: ngụ ý, ám chỉ

Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai
Drop off: buồn ngủ
Drop out of school: bỏ học
E

Eat up: ăn hết
Eat out: ăn ngoài

End up: kết thúc

F

Face up to: đương đầu, đối mặt
Fall back on: trông cậy, dựa vào
Fall in with: mê cái gì

Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
Fall through: hoãn lại
Fall off: giảm dần
Fall down: thất bại

Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì

Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy
Fill out: điền hết, điền sạch
Fill in for: đại diện, thay thế
Find out: tìm ra
G

Get through to sb: liên lạc với ai
Get through: hoàn tất, vượt qua
Get into: đi vào , lên (xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
Get out of: tránh xa
Get down: đi xuống, ghi lại
Get sb down: làm ai thất vọng
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất
Get along/on with: hòa hợp với
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu
Get at: đạt đến
Get back: trở lại
Get up: ngủ dậy
Get ahead: vượt trước ai
Get away with: cuỗm theo cái gì
Get over: vượt qua
Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai

Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
Give st back: trả lại
Give in: bỏ cuộc
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
Give up: từ bỏ
Give out: phân phát, cạn kịêt
Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)

Go out: đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with: hẹn ḥò
Go through: kiểm tra, thực hiện công việc
Go through with: kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for: tham gia vào
Go with: phù hợp
Go without: kiêng nhịn
Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
Go off with: cuỗm theo
Go ahead: tiến lên
Go back on one's word: không giữ lời
Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Go up: tăng, đi lên, vào đại học
Go into: lâm vào
Go away: cút đi, đi khỏi
Go round: đủ chia
Go on: tiếp tục

Grow out of: lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành

H

Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
Hand back: giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out: phân phát

Hang round: lảng vảng
Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )
Hang up (off): cúp máy
Hang out: treo ra ngoài

Hold on off: hoãn lại
Hold on: cầm máy
Hold back: kiềm chế
Hold up: cản trở / trấn lột
J

Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion: vội kết luận
Jump at an order: vội vàng nhận lời
Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

K

Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

Keep sb from: ngăn cản ai khỏi
Keep sb together: gắn bó
Keep up: giữ lại , duy trì
Keep up with: theo kip ai
Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out: hạ gục ai
L

Lay down: ban hành , hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý

Leave sb off: cho ai nghỉ việc
Leave out: bỏ sót


Let sb down: làm ai thất vọng
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai
Let sb off: tha bổng cho ai

Lie down: nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với
Live on: sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after: chăm sóc
Look at: quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round: quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ
Look in on: ghé thăm
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
Look into: xem xét , nghiên cứu
Look on: đứng nhìn thờ ơ
Look out: coi chừng
Look out for: cảnh giác với
Look over: kiểm tra
Look up to: tôn trọng
Look down on: coi thường
M
Make up: trang điểm, bịa chuyện
Make out: phân biệt
Make up for: đền bù, hoà giải với ai
Make the way to: tìm đường đến

Mix out: trộn lẫn, lộn xộn

Miss out: bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi
Move in: chuyển đến
O

Order sb about sth: sai ai làm gì

Owe sth to sb: có được gì nhờ ai
P

Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua
Pass on to: truyền lại
Pass out: ngất

Pay sb back: trả nợ ai
Pay up the dept: trả hết nợ nần

Point out: chỉ ra

Pull back: rút lui
Pull down: kéo đổ , san bằng
Pull in to: vào( nhà ga )
Pull sth out: lấy cái ǵì ra
Pull over at: đỗ xe

Put sth aside: cất đi, để dành
Put sth away : cất đi
Put through to sb: liên lạc với ai
Put down: hạ xuống
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào; tăng cân
Put up: dựng lên, tăng giá
Put up with: tha thứ, chịu đựng
Put up for: xin ai ngủ nhờ
Put out: dập tắt
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn
R

Run after: truy đuổi
Run away/ off from: chạy trốn
Run out (of): cạn kiệt
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào

Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy (điện thoại)
S

Save up: để dành

See about = see to: quan tâm, để ý
See sb off: tạm biệt
See sb though: nhận ra bản chất của ai
See over = go over: Kiểm tra


Send for: yêu cầu, mời gọi
Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
Send back: trả lại

Set out/off: khởi hành, bắt đầu
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up: đến tới

Shop round: mua bán loanh quanh

Shut down: sập tiệm, phá sản
Shut up: ngậm miệng lại

Sit round: ngồi nhàn rỗi
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya

Slown down: chậm lại

Stand by: ủng hộ ai
Stand out: nổi bật
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for: thế chỗ của ai

Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up: thức khuya
Stay on at: ở lại trường để học thêm
T
Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
Take after: giống ai như đúc
Take sb/sth back to: đem trả laị
Take down: lấy xuống
Take in: lừa gạt ai, hiểu
Take on: tuyển thêm, lấy thêm người
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
Take over: giành quyền kiểm soát
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
Take to: yêu thích

Talk sb into st: thuyết phục ai
Talk sb out of: cản trở ai

Throw away: ném đi, vứt hẳn đi
Throw out: vứt đi, tống cổ ai

Tie down: ràng buộc
Tie in with: buộc chặt
Tie sb out: làm ai đó mệt lả

Tell off: mắng mỏ

Try on: thử (quần áo)
Try out: thử...(máy móc)

Turn away = turn down: từ chối
Turn into: chuyển thành
Turn out: hóa ra là
Turn on/off: mở, tắt
Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Turn up: xuất hịên, đến tới
Turn in: đi ngủ
U

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt

Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
W

Wait for: đợi
Wait up for: đợi ai đến tận khuya

Watch out/over: coi chừng

Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó

Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
Wear sb out: làm ai mệt lả người

Work off: loại bỏ
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động

Wipe out: huỷ diệt

Write down: viết vào
 
×
Quay lại
Top