- Tham gia
- 3/3/2013
- Bài viết
- 4.056
1. Chủ ngữ (subject). 7
1.1 Danh từ đ ế m đ ư ợ c và không đ ế m đ ư ợc.
1.2 Quán từ a (an) và the
1.3 Cá ch sử dụng Other và another.
1.4 Cá ch sử dụng litter/ a litter, few/ a few
1.5 Sở hữu cá ch
1.6 Some, any
2. Động từ ( verb)
2.1 Hiệ n tại (present)
2.1.1 Hiệ ntại đ ơn giản (simple present)
2.1.2 Hiệ n tại tiế p diễ n (present progressive)
2.1.3 Present perfect ( hiệ n tại hoà n thà nh)
2.1.4 Hiệ n tại hoà n thà nh tiế p diễ n ( preset perfect progress
2.2 Quá khứ ( Past)
2.2.1 Quá khứ đ ơn giản (simple past)
2.2.2 Quá khứ tiế p diễ n (Past progresive).
2.2.3 Quá khứ hoà n thà nh (past perfect).
2.2.4 Quá khứ hoà n thà nh tiế p diễ n (past perfect progressive).
2.3 Tư ơng lai
2.3.1 Tư ơng lai đ ơn giản (simple future)
2.3.2 Tư ơng lai tiế p diễ n ( future progressive)
2.3.3 Tư ơng lai hoà n thà nh (future perfect)
3. Sự hoà hợ p giữa chủ ngữ và đ ộng từ.
3.1 Chủ ngữ đ ứng tá ch khỏi đ ộng từ.
3.2 Cá c danh từ luôn đ òi hỏi đ ộng từ và đ ại từ số it.
3.3 Cá ch sử dụng none, no
3.4 Cá ch sử dụng cấ u trúc either ... or và neither ... nor.
3.5 Cá c danh từ tậ p thể
3.6 Cá ch sử dụng A number of/ the number of
3.7 Cá c danh từ luôn dù ng ở số nhiề u.
3.8 Cá ch dù ng cá c thà nh ngữ There is, there are
4. Đại từ
4.1 Đại từ nhâ n xư ng chủ ngữ (Subject pronoun)
4.2 Đại từ nhâ n xư ng tâ n ngữ
4.3 Tí nh từ sở hữu
4.4 Đại từ sở hữu
4.5 Đại từ phản thâ n (reflexive pronoun)
5. Động từ dù ng làm tâ n ngữ
5.1 Động từ nguyên thể làm tâ n ngữ
5.2 Ving dù ng làm tâ n ngữ
5.3 3 đ ộng từ đ ặ c biệ t
5.4 Cá c đ ộng từ đ ứng đ ằng sau giớ i từ
5.5 Vấ n đ ề đ ại từ đ i trư ớ c đ ộng từ nguyên thể hoặ c Ving làm tâ n ngữ
6. Cá ch sử dụng đ ộng từ bán khiế m khuyế t need và dare
6.1 need
6.2 Dare
7. Cá ch dù ng đ ộng từ to be + infinitive
8. Câ u hỏi
8.1 Câ u hỏi yes và no
8.2 Câ u hỏi thông báo
8.2.1 who và what làm chủ ngữ.
8.2.2 Whom và what là tâ n ngữ của câ u hỏi
8.2.3 Câ u hỏi dà nh cho cá c bổ ngữ (when, where, why, how)
8.3 Câ u hỏi gián tiế p (embedded questions)
8.4 Câ u hỏi có đ uôi
9. Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh và phủ đ ị nh.
9.1 Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh.
9.2 Lối nói phụ hoạ phủ đ ị nh
10. Câ u phủ đ ị nh
11. Mệ nh lệ nh thức
11.1 Mệ nh lệ nh thức trực tiế p.
11.2 Mệ nh lệ nh thức gián tiế p.
12. Động từ khiế m khuyế t.
12.1 Diễ n đ ạt thời tư ơng lai.
12.2 Diễ n đ ạt câ u đ iề u kiệ n.
12.2.1 Điề u kiệ n có thể thực hiệ n đ ư ợ c ở thời hiệ n tại.
12.2.2 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ ư ợ c ở thời hiệ n tại.
12.2.3 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ ư ợ c ở thời quá khứ.
12.2.4 Cá c cá ch dù ng đ ặ c biệ t của Will, would và sould trong cá c mệ nh
đề if
13. Cá ch sử dụng thà nh ngữ as if, as though.
13.1 Thời hiệ n tại.
13.2 Thời quá khứ.
14. Cá ch sử dụng đ ộng từ To hope và to wish.
14.1 Thời tư ơng lai.
14.2 Thời hiệ n tại
14.3 Thời quá khứ.
15. Cá ch sử dụng thà nh ngữ used to và get/be used to
15.1 used to.
15.2 get / be used to.
16. Cá ch sử dụng thà nh ngữ Would rather
16.1 Loại câ u có một chủ ngữ.
16.2 Loại câ u có 2 chủ ngữ
17. Cá ch sử dụng Would Like
18. Cá ch sử dụng cá c đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diễ n đ ạt cá c trạng thá i ở
hiệ n tại.
18.1 Could/may/might.
18.2 Should
18.3 Must
19. Cá ch sử dụng cá c đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diế n đ ạt cá c trạng thá i ở
thời quá khứ.
20. tí nh từ và phó từ (adjective and adverb).
21. Động từ nối.
22. So sánh của tí nh từ và danh từ
22.1 So sánh bằng.
22.2 So sánh hơn, ké m
22.3 So sánh hợ p lý
22.4 Cá c dạng so sánh đ ặ c biệ t
22.5 So sánh đ a bộ
22.6 So sánh ké p (cà ng ....thì cà ng)
22.7 No sooner ... than (vừa mớ i ... thì ; chẳ ng bao lâ u ... thì )
23. Dạng nguyên, so sánh hơn và so sánh hơn nhấ t.
24. Cá c danh từ làm chức năng tí nh từ
25. Enough vớ i tí nh từ, phó từ và danh từ
26. Cá c từ nối chỉ nguyên nhâ n
26.1 Because/ because of
26.2 Mục đ í ch và kế t quả (so that- đ ể )
26.3 Cause and effect
27. Một số từ nối mang tí nh đ iề u kiệ n
28. Câ u bị đ ộng
29. Động từ gâ y nguyên nhâ n
29.1 Have/ get / make
29.2 Let
29.3 Help
30. Ba đ ộng từ đ ặ c biệ t
31. Cấ u trúc phức hợ p và đ ại từ quan hệ thay thế
31.1 That và Which làm chủ ngữ của câ u phụ
31.2 That và wich làm tâ n ngữ của câ u phụ
31.3 Who làm chủ ngữ của câ u phụ
31.4 Whom làm tâ n ngữ của câ u phụ
31.5 Mệ nh đ ề phụ bắ t buộc và mệ nh đ ề phụ không bắ t buộc
31.6 Tầ m quan trọng của dấ u phẩ y trong mệ nh đ ề phụ
31.7 Cá ch sử dụng All / both/ several / most ... + of + whom / which
31.8 What và whose
32. Cá ch loại bỏ cá c mệ nh đ ề phụ
33. Cá ch sử dụng phâ n từ 1 trong một số trư ờng hợ p đ ặ c biệ t
34. Cá ch sử dụng nguyên mẫ u hoà n thà nh
35. Những cá ch sử dụng khá c của that
35.1 That vớ i tư cá ch của một liên từ (rằng)
35.2 Mệ nh đ ề có that
36. Câ u giả đ ị nh
36.1 Câ u giả đ ị nh dù ng would rather that
36.2 Câ u giả đ ị nh dù ng vớ i đ ộng từ trong bảng.
36.3 Câ u giả đ ị nh dù ng vớ i tí nh từ
36.4 Dù ng vớ i một số trư ờng hợ p khá c
36.5 Câ u giả đ ị nh dù ng vớ i it is time
37. Lối nói bao hàm
37.1 Not only ... but also (không những ... mà còn)
37.2 As well as (cũng như , cũng như là )
37.3 Both ... and ( cả ... lẫ n )
38. Cá ch sử dụng to know và to know how
39. Mệ nh đ ề như ợ ng bộ
39.1 Despite / in spite of (mặ c dù )
39.2 although, even though, though
40. Những đ ộng từ dễ gâ y nhầ m lẫ n
41. Một số đ ộng từ đ ặ c biệ t khá c.
Phần II
Tiếng Anh viết
I. Cá c lỗi thư ờng gặ p trong tiế ng anh viế t
42. Sự hoà hợ p của thời đ ộng từ
43. Cá ch sử dụng to say, to tell
44. Từ đ i trư ớc đ ể giới thiệ u
45. Đại từ nhâ n xư ng one và you
46. Cá ch sử dụng phâ n từ mở đ ầ u cho mệ nh đ ề phụ
46.1 V+ing mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ
46.2 Phâ n từ 2 mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ đ ể chỉ bị đ ộng
46.3 Động từ nguyên thể chỉ mục đ í ch mở đ ầ u cho mệ nh đ ề phụ
46.4 Ngữ danh từ hoặ c ngữ giớ i từ mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ chỉ sự
tư ơng ứng
47. Phâ n từ dù ng làm tí nh từ
47.1 Dù ng phâ n từ 1 làm tí nh từ
47.2 Dù ng phâ n từ 2 làm tí nh từ
48. Thừa (redundancy)
49. Cấ u trúc câ u song song
50. Thông tin trực tiế p và thông tin gián tiế p
50.1 Câ u trực tiế p và câ u gián tiế p
50.2 Phư ơng pháp chuyể n đ ổ i từ câ u trực tiế p sang câ u gián tiế p
50.3 Động từ vớ i tâ n ngữ trực tiế p và tâ n ngữ gián tiế p
51. Phó từ đ ảo lên đ ầ u câ u
52. Cá ch chọn những câ u trả lời đ úng
53. Những từ dễ gâ y nhầ m lẫ n
54. Cá ch sử dụng giớ i từ
54.1 During - trong suốt (hà nh đ ộng xảy ra trong một quã ng thời gian)
54.2 From (từ) >< to (đ ế n)
54.3 Out of (ra khỏi) >< into (di và o)
54.4 by
54.5 In (ở trong, ở tại) - nghĩ a xá c đ ị nh hơn at
54.6 on
54.7 at - ở tại (thư ờng là bên ngoà i, không xá c đ ị nh bằng in)
55. Ngữ đ ộng từ
56. Sự kế t hợ p của cá c danh từ, đ ộng từ và tí nh từ vớ i cá c giớ i từ
Các bạn có thể xem chi tiết tài liệu tại file đính kèm
1.1 Danh từ đ ế m đ ư ợ c và không đ ế m đ ư ợc.
1.2 Quán từ a (an) và the
1.3 Cá ch sử dụng Other và another.
1.4 Cá ch sử dụng litter/ a litter, few/ a few
1.5 Sở hữu cá ch
1.6 Some, any
2. Động từ ( verb)
2.1 Hiệ n tại (present)
2.1.1 Hiệ ntại đ ơn giản (simple present)
2.1.2 Hiệ n tại tiế p diễ n (present progressive)
2.1.3 Present perfect ( hiệ n tại hoà n thà nh)
2.1.4 Hiệ n tại hoà n thà nh tiế p diễ n ( preset perfect progress
2.2 Quá khứ ( Past)
2.2.1 Quá khứ đ ơn giản (simple past)
2.2.2 Quá khứ tiế p diễ n (Past progresive).
2.2.3 Quá khứ hoà n thà nh (past perfect).
2.2.4 Quá khứ hoà n thà nh tiế p diễ n (past perfect progressive).
2.3 Tư ơng lai
2.3.1 Tư ơng lai đ ơn giản (simple future)
2.3.2 Tư ơng lai tiế p diễ n ( future progressive)
2.3.3 Tư ơng lai hoà n thà nh (future perfect)
3. Sự hoà hợ p giữa chủ ngữ và đ ộng từ.
3.1 Chủ ngữ đ ứng tá ch khỏi đ ộng từ.
3.2 Cá c danh từ luôn đ òi hỏi đ ộng từ và đ ại từ số it.
3.3 Cá ch sử dụng none, no
3.4 Cá ch sử dụng cấ u trúc either ... or và neither ... nor.
3.5 Cá c danh từ tậ p thể
3.6 Cá ch sử dụng A number of/ the number of
3.7 Cá c danh từ luôn dù ng ở số nhiề u.
3.8 Cá ch dù ng cá c thà nh ngữ There is, there are
4. Đại từ
4.1 Đại từ nhâ n xư ng chủ ngữ (Subject pronoun)
4.2 Đại từ nhâ n xư ng tâ n ngữ
4.3 Tí nh từ sở hữu
4.4 Đại từ sở hữu
4.5 Đại từ phản thâ n (reflexive pronoun)
5. Động từ dù ng làm tâ n ngữ
5.1 Động từ nguyên thể làm tâ n ngữ
5.2 Ving dù ng làm tâ n ngữ
5.3 3 đ ộng từ đ ặ c biệ t
5.4 Cá c đ ộng từ đ ứng đ ằng sau giớ i từ
5.5 Vấ n đ ề đ ại từ đ i trư ớ c đ ộng từ nguyên thể hoặ c Ving làm tâ n ngữ
6. Cá ch sử dụng đ ộng từ bán khiế m khuyế t need và dare
6.1 need
6.2 Dare
7. Cá ch dù ng đ ộng từ to be + infinitive
8. Câ u hỏi
8.1 Câ u hỏi yes và no
8.2 Câ u hỏi thông báo
8.2.1 who và what làm chủ ngữ.
8.2.2 Whom và what là tâ n ngữ của câ u hỏi
8.2.3 Câ u hỏi dà nh cho cá c bổ ngữ (when, where, why, how)
8.3 Câ u hỏi gián tiế p (embedded questions)
8.4 Câ u hỏi có đ uôi
9. Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh và phủ đ ị nh.
9.1 Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh.
9.2 Lối nói phụ hoạ phủ đ ị nh
10. Câ u phủ đ ị nh
11. Mệ nh lệ nh thức
11.1 Mệ nh lệ nh thức trực tiế p.
11.2 Mệ nh lệ nh thức gián tiế p.
12. Động từ khiế m khuyế t.
12.1 Diễ n đ ạt thời tư ơng lai.
12.2 Diễ n đ ạt câ u đ iề u kiệ n.
12.2.1 Điề u kiệ n có thể thực hiệ n đ ư ợ c ở thời hiệ n tại.
12.2.2 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ ư ợ c ở thời hiệ n tại.
12.2.3 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ ư ợ c ở thời quá khứ.
12.2.4 Cá c cá ch dù ng đ ặ c biệ t của Will, would và sould trong cá c mệ nh
đề if
13. Cá ch sử dụng thà nh ngữ as if, as though.
13.1 Thời hiệ n tại.
13.2 Thời quá khứ.
14. Cá ch sử dụng đ ộng từ To hope và to wish.
14.1 Thời tư ơng lai.
14.2 Thời hiệ n tại
14.3 Thời quá khứ.
15. Cá ch sử dụng thà nh ngữ used to và get/be used to
15.1 used to.
15.2 get / be used to.
16. Cá ch sử dụng thà nh ngữ Would rather
16.1 Loại câ u có một chủ ngữ.
16.2 Loại câ u có 2 chủ ngữ
17. Cá ch sử dụng Would Like
18. Cá ch sử dụng cá c đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diễ n đ ạt cá c trạng thá i ở
hiệ n tại.
18.1 Could/may/might.
18.2 Should
18.3 Must
19. Cá ch sử dụng cá c đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diế n đ ạt cá c trạng thá i ở
thời quá khứ.
20. tí nh từ và phó từ (adjective and adverb).
21. Động từ nối.
22. So sánh của tí nh từ và danh từ
22.1 So sánh bằng.
22.2 So sánh hơn, ké m
22.3 So sánh hợ p lý
22.4 Cá c dạng so sánh đ ặ c biệ t
22.5 So sánh đ a bộ
22.6 So sánh ké p (cà ng ....thì cà ng)
22.7 No sooner ... than (vừa mớ i ... thì ; chẳ ng bao lâ u ... thì )
23. Dạng nguyên, so sánh hơn và so sánh hơn nhấ t.
24. Cá c danh từ làm chức năng tí nh từ
25. Enough vớ i tí nh từ, phó từ và danh từ
26. Cá c từ nối chỉ nguyên nhâ n
26.1 Because/ because of
26.2 Mục đ í ch và kế t quả (so that- đ ể )
26.3 Cause and effect
27. Một số từ nối mang tí nh đ iề u kiệ n
28. Câ u bị đ ộng
29. Động từ gâ y nguyên nhâ n
29.1 Have/ get / make
29.2 Let
29.3 Help
30. Ba đ ộng từ đ ặ c biệ t
31. Cấ u trúc phức hợ p và đ ại từ quan hệ thay thế
31.1 That và Which làm chủ ngữ của câ u phụ
31.2 That và wich làm tâ n ngữ của câ u phụ
31.3 Who làm chủ ngữ của câ u phụ
31.4 Whom làm tâ n ngữ của câ u phụ
31.5 Mệ nh đ ề phụ bắ t buộc và mệ nh đ ề phụ không bắ t buộc
31.6 Tầ m quan trọng của dấ u phẩ y trong mệ nh đ ề phụ
31.7 Cá ch sử dụng All / both/ several / most ... + of + whom / which
31.8 What và whose
32. Cá ch loại bỏ cá c mệ nh đ ề phụ
33. Cá ch sử dụng phâ n từ 1 trong một số trư ờng hợ p đ ặ c biệ t
34. Cá ch sử dụng nguyên mẫ u hoà n thà nh
35. Những cá ch sử dụng khá c của that
35.1 That vớ i tư cá ch của một liên từ (rằng)
35.2 Mệ nh đ ề có that
36. Câ u giả đ ị nh
36.1 Câ u giả đ ị nh dù ng would rather that
36.2 Câ u giả đ ị nh dù ng vớ i đ ộng từ trong bảng.
36.3 Câ u giả đ ị nh dù ng vớ i tí nh từ
36.4 Dù ng vớ i một số trư ờng hợ p khá c
36.5 Câ u giả đ ị nh dù ng vớ i it is time
37. Lối nói bao hàm
37.1 Not only ... but also (không những ... mà còn)
37.2 As well as (cũng như , cũng như là )
37.3 Both ... and ( cả ... lẫ n )
38. Cá ch sử dụng to know và to know how
39. Mệ nh đ ề như ợ ng bộ
39.1 Despite / in spite of (mặ c dù )
39.2 although, even though, though
40. Những đ ộng từ dễ gâ y nhầ m lẫ n
41. Một số đ ộng từ đ ặ c biệ t khá c.
Phần II
Tiếng Anh viết
I. Cá c lỗi thư ờng gặ p trong tiế ng anh viế t
42. Sự hoà hợ p của thời đ ộng từ
43. Cá ch sử dụng to say, to tell
44. Từ đ i trư ớc đ ể giới thiệ u
45. Đại từ nhâ n xư ng one và you
46. Cá ch sử dụng phâ n từ mở đ ầ u cho mệ nh đ ề phụ
46.1 V+ing mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ
46.2 Phâ n từ 2 mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ đ ể chỉ bị đ ộng
46.3 Động từ nguyên thể chỉ mục đ í ch mở đ ầ u cho mệ nh đ ề phụ
46.4 Ngữ danh từ hoặ c ngữ giớ i từ mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ chỉ sự
tư ơng ứng
47. Phâ n từ dù ng làm tí nh từ
47.1 Dù ng phâ n từ 1 làm tí nh từ
47.2 Dù ng phâ n từ 2 làm tí nh từ
48. Thừa (redundancy)
49. Cấ u trúc câ u song song
50. Thông tin trực tiế p và thông tin gián tiế p
50.1 Câ u trực tiế p và câ u gián tiế p
50.2 Phư ơng pháp chuyể n đ ổ i từ câ u trực tiế p sang câ u gián tiế p
50.3 Động từ vớ i tâ n ngữ trực tiế p và tâ n ngữ gián tiế p
51. Phó từ đ ảo lên đ ầ u câ u
52. Cá ch chọn những câ u trả lời đ úng
53. Những từ dễ gâ y nhầ m lẫ n
54. Cá ch sử dụng giớ i từ
54.1 During - trong suốt (hà nh đ ộng xảy ra trong một quã ng thời gian)
54.2 From (từ) >< to (đ ế n)
54.3 Out of (ra khỏi) >< into (di và o)
54.4 by
54.5 In (ở trong, ở tại) - nghĩ a xá c đ ị nh hơn at
54.6 on
54.7 at - ở tại (thư ờng là bên ngoà i, không xá c đ ị nh bằng in)
55. Ngữ đ ộng từ
56. Sự kế t hợ p của cá c danh từ, đ ộng từ và tí nh từ vớ i cá c giớ i từ
Các bạn có thể xem chi tiết tài liệu tại file đính kèm
ST