Giáo trình thuế tham khảo

gaconueh2005

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
3/3/2013
Bài viết
4.056
LỜI NÓI ĐẦU

Có thể nói Thuế là một phạm trù rộng và hàm chứa nhiều nội dung phức tạp, hiểu và vận dụng kiến thức về thuế nói chung, pháp luật thuế nói riêng trong điều kiện phát triển kinh tế - xã hội hiện nay có một ý nghĩa quan trọng đối với mọi người dân, doanh nghiệp và Nhà nước.

Nắm bắt kịp thời chính sách pháp luật thuế của Nhà nước là sự quan tâm hàng đầu của người làm công tác kế toán – tài chính trong doanh nghiệp. Bởi mỗi một sắc thuế được ban hành; mỗi một sự đổi thay hay bổ sung, sửa đổi là một lần Kế toán viên phải cập nhật, nắm bắt và triển khai thực hiện. Mục đích cuối cùng của mỗi kế toán là giúp cho doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh tuân thủ đúng luật, đặc biệt là chấp hành tốt chính sách, pháp luật Thuế của nhà nước, tránh tối đa các sai sót trong kê khai, nộp thuế.

Nhằm mục đích giúp cho kế toán viên, kế toán trưởng đang công tác tại các doanh nghiệp, sinh viên các trường ĐH, Cao đẳng, Trung cấp có được tài liệu kịp thời phục vụ nghiên cứu, học tập với chiều sâu kiến thức thực tiễn, cuốn: “Giáo trình nghiệp vụ thuế” được biên soạn nhằm giúp cho các bạn sinh viên cũng như đội ngũ kế toán đã hành nghề có được toàn bộ các nội dung cơ bản quan trọng của chính sách Thuế hiện hành từ lý luận đến thực tiễn. Từ đó có thể đối chiếu, vậndụng và xử lý được các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh tại cơ quan, đơn vị mình đang công tác một cách dễ dàng, thuận tiện và chính xác.

Tác giả mong rằng, Giáo trình này sẽ là nguồn tài liệu học tập và nghiên cứu độc đáo và thiết thực dành cho các bạn sinh viên và những người làm kế toán doanh nghiệp./.

Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 01 năm 2011

TRÂN TRỌNG GIỚI THIỆU
KSV. Đăng Thủy

Nội dung

PHẦN 1. 8

TỔNG QUAN VỀ THUẾ.. 8

I. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ, CHỨC NĂNG CỦA THUẾ TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC.. 8

1. Khái niệm, đặc điểm, phân biệt thuế với lệ phí, phí.8
1.1 Khái niệm:8
1.2 Đặc điểm:8
1.3Phân biệt thuế với lệ phí, phí.9
2. Chức năng, vai trò của thuế.10
2.1 Chức năng của thuế.10
2.2 Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường.10


II. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHẾ ÐỊNH THUẾ TRONG LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM.11

1.Chế định thuế dười thời phong kiến. 11
1.1 Chế định thuế dưới triều đại nhà Trần:11
1.2 Chế định thuế dưới triều đại nhà Hồ.11
1.3 Chế định thuế dưới triều đại nhà Lê.11
1.4 Chế định thuế dưới thời chúa Trịnh.11
1.5 Chế định thuế dưới thời Chúa Nguyễn.11
1.6 Chế định thuế dưới thời nhà Nguyễn.11
2. Chế định thuế dưới thời Pháp thuộc.11
3.Chế định thuế thời kỳ sau Cách mạng tháng tám năm 1945 đến năm 1975
. 11
3.1 Giai đoạn từ sau Cách mạng tháng 8 đến năm 1954.11
3.2 Giai đoạn từ năm 1954 đến năm 1975.11
3.3Giai đoạn từ năm 1975 đến năm 1990.11

III. PHÂN LOẠI THUẾ.. 11

1. Căn cứ để phân loại thuế. 11
1.1 Căn cứ vào tính chất của nguồn tài chính động viên vào ngân sách Nhà nước, thuế được phân làm 2 loại: thuế trực thu và thuế gián thu.11
1.2 Căn cứ vào đối tượng đánh thuế.11


IV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH MỘT LUẬT THUẾ.. 11

1. Tên gọi của luật thuế.11
2. Những quy định chung. 11
3. Căn cứ tính thuế. 11
4. Chế độ kê khai, nộp thuế, thu thuế.11
5. Chế độ miễn, giảm thuế. 1
6. Chế độ xử lý vi phạm và khen thưởng. 11

V. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THUẾ.. 11

1. Tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về thuế hiện nay. 11

1.1 Nguyên tắc tổ chức hệ thống bộ máy quản lý Nhà nước về thuế.11

1.2 Nhiệm vụ và quyền hạn của các cơ quan thuế.11

1.3 Ðối với cơ quan quản lý Nhà nước về thuế trong hoạt động xuất nhập khẩu:11

Phần 2. CÁC SẮC THUẾ.. 11

CHƯƠNG 1. 11

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)11


Mục tiêu học tập:11

I. KHÁI NIỆM, NGƯỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ, ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ.. 11

1. Khái niệm: 11

2. Người nộp thuế. 11

3. Đối tượng chịu thuế. 11

4. Đối tượng không chịu thuế. 11

II. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ.. 11

1. Xác định giá tính thuế:11

2. Thuế suất:11

1). Thuế suất 0%:11

2). Mức thuế suất 5%:11

3). Mức thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ còn lại.11

III. THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT.. 11

IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG.. 11

1. PPKT thuế. 11

1.1. Điều kiện áp dụng:11

1.2. Xác định thuế GTGT phải nộp theo PP khấu trừ:11

1.3. Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào:11

1.4Trường hợp không được khấu trừ:11

2. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng. 11

2.1. Đối tượng áp dụng:11

2.2. Công thức xác định thuế GTGT phải nộp. 11

V. HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ MUA BÁN HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ.. 11

1. DN nộp thuế theo PPKT thuế:11

2. Sử dụng và ghi hóa đơn, chứng từ trong một số trường hợp được thực hiện cụ thể như sau:11

VI. HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG.. 11

VII. NƠI NỘP THUẾ.. 11

1. Quy định chung:11

2. Một số trường hợp cụ thể, việc khai thuế, nộp thuế GTGT và thủ tục luân chuyển chứng từ được hướng dẫn như sau:11

3. Thủ tục luân chuyển chứng từ giữa Kho bạc và cơ quan thuế. 11


CHƯƠNG 2. 11

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP. 11


I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Đặc điểm.. 11

4. Vai trò:11

II. NGƯỜI NỘP THUẾ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Người nộp thuế cụ thể:11

III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ.. 11

1. Phương pháp:11

IV. CĂN CỨ TÍNH THUẾ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Cách xác định thu nhập tính thuế & thuế suất:11

2.1 Thu nhập tính thuế. 11

2.2 Xác định thu nhập chịu thuế:11

2.3 Xác định Doanh thu. 11

2.4 Xác định chi phí được trừ và không được trừ khi xác định TNCT:11

a. Chi phí được trừ:11

b. Các khoản chi không được trừ khi xác định TNCT:11

2.5 Thu nhập khác. 11

a. Khái niệm:11

b. Thu nhập khác bao gồm:11

2.6 Thu nhập được miễn thuế. 11

V. XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Quy định về chuyển lỗ:11

VI. THUẾ SUẤT.. 11

VII. NƠI NỘP THUẾ.. 11

1. Nguyên tắc xác định. 11

2. Xác định số thuế và thủ tục kê khai, nộp thuế. 11

3. Thủ tục luân chuyển chứng từ giữa Kho bạc và cơ quan thuế. 11

4. Quyết toán thuế. 11

5. Đơn vị hạch toán phụ thuộc .11

VIII. XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN.11

1. Thu nhập thuộc diện nộp thuế. 11

2. Căn cứ tính thuế. 11

3. Kê khai, nộp thuế. 11

IX. XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN.. 11

1. Thu nhập phải nộp thuế TNDN:11

2. Căn cứ tính thuế. 11

2.1 Thu nhập chịu thuế.11

2.2Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế. 11

X. ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP.. 11

1. ĐIỀU KIỆN, NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 11

1.1 Điều kiện:11

1.2 Nguyên tắc:11

2. Ưu đãi về thuế suất11

3. Ưu đãi về thời gian. 11

4. Thủ tục ưu đãi:11


CHƯƠNG 3. 11

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN.. 11

I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Đặc điểm:11

3. Vai trò:11

II. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ.. 11

1. Khái niệm:11

III. THU NHẬP CHỊU THUẾ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Quy đổi thu nhập chịu thuế ra Đồng Việt Nam.. 11

IV. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ TNCN.. 11

V. GIẢM THUẾ TNCN.. 11

VI. KỲ TÍNH THUẾ.. 11

VII. KÊ KHAI, KHẤU TRỪ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN, HOÀN THUẾ.. 11

VIII. CĂN CỨ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƯ TRÚ.. 11

1. Xác định thu nhập chịu thuế. 11

1.1 Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh. 11

1.2 Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công. 11

1.3 Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn. 11

1.4 Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn. 11

1.5 Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản. 11

1.6 Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng. 11

1.7 Thu nhập chịu thuế từ bản quyền. 11

1.8 Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại11

1.9 Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng. 11

2. Thu nhập tính thuế. 11

2.1 Khái niệm:11

2.2 Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng là thu nhập chịu thuế theo quy định.11

3. Giảm trừ gia cảnh. 11

3.1 Khái niệm:11

3.2 Giảm trừ gia cảnh cụ thể:11

4. BIỂU THUẾ.. 11

4.1 Biểu thuế luỹ tiến từng phần. 11

4.2 Biểu thuế toàn phần. 11

IX. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI CHI TRẢ THU NHẬP VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI CÓ THU NHẬP CHỊU THUẾ.. 11

1. Trách nhiệm kê khai, khấu trừ, nộp thuế, quyết toán thuế của người chi trả thu nhập:11

2. Trách nhiệm kê khai, khấu trừ, nộp thuế, quyết toán thuế của người có thu nhập chịu thuế:11


CHƯƠNG 4. 11

THUẾ TÀI NGUYÊN.. 11

I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM... 11

1. Khái niệm:11

2. Đặc điểm.. 11

3. Vai trò. 11

II. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ.. 11

1. Đối tượng nộp thuế. 11

2. Đối tượng chịu thuế. 11

III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ.. 11

1. Khái niệm và công thức tính. 11

2. Sản lượng tài nguyên thương phẩm thực tế khai thác. 11

3. Giá tính thuế. 11

4. Thuế suất11

III. ĐĂNG KÝ, KHAI THUẾ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ.. 11


Chương 5. 11

THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU.. 11


I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ.. 11

1. Khái niệm:11

2. Đặc điểm.. 11

3. Vai trò:11

II. Đối tượng chịu thuế:11

III. Đối tượng không chịu thuế:11

IV. Đối tượng nộp thuế; đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế sau đây gọi chung là người nộp thuế:11

V. Áp dụng điều ước quốc tế:11

VI. Thuế đối với hàng hoá mua bán, trao đổi của cư dân biên giới:11

VII. Tỷ giá xác định trị giá tính thuế, đồng tiền nộp thuế:11

VIII. Nguyên tắc quản lý thuế:11

IX. Hồ sơ thuế:11

X. CĂN CỨ TÍNH THUẾ, PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ.. 11

1. Hàng hoá áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm:11

2. Hàng hoá áp dụng thuế tuyệt đối:11

XI. KHAI THUẾ, NỘP THUẾ.. 11

1. Khai thuế:11

2. Thời điểm tính thuế:11

3. Thời hạn nộp thuế:11

4. Bảo lãnh số tiền thuế phải nộp:11

5. Địa điểm, hình thức nộp thuế:11

6. Thứ tự thanh toán tiền thuế:11

7. Ấn định thuế:11


Chương 6. 11

THUẾ MÔN BÀI11


I. QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT:11

1. Khái niệm.. 11

2. Đối tượng nào phải nộp thuế MB?. 11

3. Căn cứ tính thuế:11

a- Căn cứ vào vốn:11

b/. Căn cứ vào thu nhập tháng:11

II. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI. 11

1. Hồ sơ kê khai thuế MB :11

2. Thời gian kê khai thuế môn bài:11

3. Xác định mức thuế MB đối với DN mới thành lập:11


Chương 7. 11

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11


I. KHÁI NIỆM, BẢN CHẤT.. 11

1. Khái niệm.. 11

2. Bản chất11

II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

III. ĐỐI TƯỢNG NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

IV. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

V. MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

VI. GHI NỢ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

VI. CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

1. Giá trị tài sản. 11

2. Mức thu lệ phí trước bạ.11

3. Xác định số tiền lệ phí trước bạ nộp ngân sách nhà nước.11

VII. KÊ KHAI, HẠCH TOÁN, KẾ TOÁN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.. 11

1. Trách nhiệm của người có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ.11

2. Hạch toán, kế toán lệ phí trước bạ.11


Chương 8. 11

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT.. 11

I. KHÁI NIỆM, TẦM QUAN TRỌNG.. 11

1. Khái niệm:11

2. Đặc điểm.. 11

3. Tầm quan trọng:11

II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ NỘP THUẾ TTĐB.. 11

1. Khái niệm đối tượng chịu thuế. 11

2.Đối tượng chịu thuế cụ thể:............................................................................................... 11

3. Đối tượng không chịu thuế. 11

4. Người nộp thuế. 11

III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ.. 11
1. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt11
2. Thuế suất thuế TTĐB.. 11
IV. HOÀN THUẾ, KHẤU TRỪ, GIẢM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT.. 11

1. Hoàn thuế. 11

2. Khấu trừ thuế. 11

3. Giảm thuế. 11
PHẦN 3. CÂU HỎI ÔN TẬP
……………………………………………………147

I. Câu hỏi ôn………………………………………………………………………147
II. Bài tập………………………………………………………………………….147
ST​


 

Đính kèm

  • Giáo Trình Thuế- Thuy bien soan 2.doc
    1,2 MB · Lượt xem: 290
×
Quay lại
Top