HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI THUYẾT TRÌNH MẪU BẰNG TIẾNG ANH

tdungsolo

Banned
Tham gia
15/3/2015
Bài viết
0
Sau đây là một bài thuyết trình mẫuTrong các cuộc họp , hội thảo , tiếp xúc khách hàng , giới thiệu sản phẩm , …bài thuyết trình bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng đối với mỗi người. Đặc biệt , khi thuyết trình bằng tiếng Anh, ta cần làm cho bài thuyết trình có bố cục rõ ràng , dẫn dắt hợp lý.


Trong thực tế cho thấy , để một bài thuyết trình bằng tiếng anh đạt kết quả , ngoài việc kỹ năng nói tiếng Anh phải suôn sẻ , bạn cần có được các kĩ năng khác đi kèm như: Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ cơ thể để tác động đến người khác , kỹ năng dẫn dắt câu chuyện , kỹ năng thuyết phục, kỹ năng đúc kết vấn đề... Hãy nhớ rằng 57% thông báo được chuyển tải là nhờ vào những gì mà khán giả nhìn thấy & cảm nhận được.

Vậy là bạn đã có những kỹ năng thuyết trình thiết yếu , giờ tôi sẽ giúp bạn tiếp cận tới cấu trúc của một bài thuyết trình bằng tiếng anh và cách làm bài thuyết trình bằng tiếng anh sao cho rõ ràng , mạch lạc.

I. INTRODUCING YOURSELF – TỰ GIỚI THIỆU

§ Good morning , ladies and gentlemens. ( Chào buổi sáng quý ông/bà )

§ Good afternoon , everybody. ( Chào buổi chiều mọi người. )

§ I’m … , from [Class]/[Group]. ( Tôi là… , đến từ… )

§ Let me introduce myself; my name is … , member of group 1 ( Để tôi tự giới thiệu , tên tôi là … , là thành viên của nhóm 1. )

II. INTRODUCING THE TOPIC – GIỚI THIỆU CHỦ ĐỀ

§ Today I am here to present to you about [topic]….( Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về… )

§ I would like to present to you [topic]….( Tôi muốn trình bày với các bạn về … )

§ As you all know , today I am going to talk to you about [topic]….( Như các bạn đều biết , hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về… )

§ I am delighted to be here today to tell you about…( Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về… )

III. INTRODUCING THE STRUCTURE– GIỚI THIỆU cấu trúc BÀI THUYẾT TRÌNH

§ My presentation is divided into x parts.( Bài thuyết trình của tôi được phân thành x phần. )

§ I’ll start with / Firstly I will talk about… / I’ll begin with( Tôi sẽ bắt đầu với/ hàng đầu tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với )

§ Then I will look at … ( sau đó tôi sẽ chuyển đến phần )

§ Next , … ( tiếp theo )

§ And finally… ( sau cuối )


IV. BEGINNING THE PRESENTATION – BẮT đầu bà THUYẾT TRÌNH

§ I’ll start with some general information about … ( Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông báo chung về… )

§ I’d just like to give you some background information about… ( Tôi muốn muốn đem lại cho bạn vài thông báo sơ lượt về… )

§ As you are all aware / As you all know… ( Như các bạn đều biết… )

V. ORDERING – sắp xếp CÁC PHẦN

§ Firstly… secondly… thirdly… lastly… ( Đầu tiên… thứ hai… thứ ba… cuối cùng… )

§ First of all… then… next… after that… finally… ( Trước tiên… sau đó… tiếp theo… sau đó… cuối cùng… )

§ To start with… later… to finish up… ( Bắt đầu với … sau đó… và để kết thúc… )

VI. FINISHING ONE PART… - chấm dứt MỘT PHẦN

§ Well , I’ve told you about… ( Vâng , tôi vừa trình bày với các bạn về phần … )

§ That’s all I have to say about… ( Đó là tất thảy những gì tôi phải nói về phần … )

§ We’ve looked at… ( ta vừa xem qua phần… )

VII. STARTING ANOTHER PART – BẮT ĐẦU MỘT PHẦN KHÁC.

§ Now we’ll move on to… ( Giờ ta sẽ nối tiếp đến với phần… )

§ Let me turn now to… ( Để thôi chuyển tới phần… )

§ Next… ( Tiếp theo… )

§ Let’s look now at…( ta cùng nhìn vào phần… )

VIII. ENDING – chấm dứt

§ I’d like to conclude by… ( Tôi muốn kết luật lại bằng cách … )

§ Now , just to summarize , let’s quickly look at the main points again. ( bây giờ , để tóm lược lại , ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa. )

§ That brings us to the end of my presentation. ( Đó là phần chấm dứt bài thuyết trình của tôi. )

IX. THANKING YOUR AUDIENCE. – cám ơn THÍNH GIẢ

§ Thank you for listening / for your attention. ( cám ơn bạn đã lắng nghe/ chăm chú )

§ Thank you all for listening , it was a pleasure being here today. ( cám ơn tất thảy các bạn vì đã lắng tai , thật là một vinh dự được ở đây hôm nay. )

§ Well that’s it from me. Thanks very much. ( Vâng , phần của tôi đến đây là hết. Cám ơn rất nhiều. )

§ Many thanks for your attention. ( cám ơn nhiều vì sự tập trung của bạn. )

§ May I thank you all for being such an attentive audience. ( cám ơn các bạn rất nhiều vì đã rất tập trung. )
 
×
Quay lại
Top