Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(1)

learnlink

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
15/11/2011
Bài viết
7
Bài 1: Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn
네.(예.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng

아니오.
[Anio.]
Không.

여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).

안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.

안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).

안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.

고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.

천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.

미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.

괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.

실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).

Khi đi mua hàng:
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?]
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?

Bill :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :

만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?]
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?

Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.]
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?

Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ông .

Bill :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?]
Tôi có thể thử được không ?

Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.]
Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.

Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?]
Có mầu khác không ?

Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.]
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .

Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.]
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.

Từ vựng và ngữ nghĩa.
얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
입다 [iptta] đt Mặc
입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Mầu sắc.
파란색 [paransaek] Mầu xanh.
자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.

Quần áo.
속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
코트 [koteu] Áo khoác.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.

Màu sắc
흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
보라색 [borasaek] Mầu tía.
갈색 [galssaek] Mầu nâu.

...
(Còn nữa)
Tìm hiểu thêm tại: https://cunghoc.org/?p=877
 
×
Quay lại
Top