Một số động từ đi với trạng từ phổ biến trong tiếng anh

tulip2000

Thành viên
Tham gia
30/6/2011
Bài viết
72
To act quickly : hành động nhanh chóng
Ví dụ:
We have to act quickly if we want to agree to their deal.
Chúng ta phải hành động nhanh chóng nếu muốn đồng ý với thỏa thuận của họ.


To listen attentively: chăm chú lắng nghe
Ví dụ:
She listened attentively to what her boss was saying.
Cô ấy chăm chú lắng nghe lời ông chủ mình đang nói.

To play fair: chơi đẹp
Ví dụ:
I don’t feel that you are playing fair!
Tôi không cảm thấy anh đang chơi đẹp!


To search thoroughly: tìm kiếm kỹ lưỡng
Ví dụ:
The police searched the house thoroughly, but couldn’t find any evidence.
Cảnh sát đã rà soát kỹ ngôi nhà, nhưng không thể tìm thấy bất kỳ bằng chứng nào.


To sigh deeply: thở dài
Ví dụ:
He sighed deeply when he heard the news.
Ông ấy thở dài khi nghe tin tức.


To sit comfortably: ngồi thoải mái
Ví dụ:
She was sitting comfortably on a sofa when he walked in.
Bà ấy đang ngồi thoải mái trên ghế sô-pha thì anh ta bước vào


To speak softly: nói chuyện nhẹ nhàng
Ví dụ:
It was difficult to hear her as she was speaking softly.
Thật khó để nghe thấy cô ấy nói gì khi mà cô ấy nói chuyện khá nhẹ nhàng.


To think carefully: suy nghĩ cẩn thận
Ví dụ:
Please think about this carefully – it’s a big decision.
Xin hãy nghĩ kỹ về điều này – đó là một quyết định lớn.

vary widely: rất khác nhau
Ví dụ:
Marriage customs vary widely from culture to culture.
Các tục lệ kết hôn rất khác nhau giữa các nền văn hóa.

To work hard: làm việc chăm chỉ
Ví dụ:
We work hard in the office.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ ở công ty.


:KSV@19:
 
×
Quay lại
Top