Một số thành ngữ trong tiếng anh

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Một số thành ngữ trong tiếng anh :


spare the rod , spoil the child .
>thương cho roi cho vọt , ghét cho ngọt cho ngào


diamond cuts diamond
>vỏ quýt dày có móng tay nhọn

evil communication corupt bad manners
>gần mực thì đen gần đèn thì sáng

experience is the best teacher
>trăm hay không bằng tay quen

Rome isn't built in one day
> thành công không chỉ có trong 1 ngày

Birds of the same feather flock together
> đi với bụt mặc áo cà sa
đi với ma thì áo giấy

like father , like son
> cha nào , con nấy

Death before dishonour
thà chết còn hơn chịu nhục

Carry coals to Newcastle
chở củi về rừng

Count one’s chicken before they’re hatch

chưa đẻ đã đặt tên

The longest way round is the shortest way home
đường chính lại gần, đường tắt hoá xa

Every dog has his/its day
không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời

When in Rome, do as the Romans do.
nhập gia tuỳ tục

A bad compromise is better than a good lawsuit
Một câu nhịn, chín câu lành

One swallow does not make a summer
Một con én không làm nên mùa xuân

Kill two birds with one stone/ cut two trees with one saw
Nhất cử lưỡng tiện

Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
 
×
Quay lại
Top