Ngôn ngữ của giới trẻ Nhật Bản – 若者言葉(わかものことば)

haphamthu93

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
7/2/2017
Bài viết
52
Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay một số từ ngữ mà giới trẻ Nhật Bản hay sử dụng để cùng Chém gió bằng tiếng Nhật tự nhiên hơn nhé.
( Lưu ý là bạn bè hoặc bạn thân thôi nhé).

1.愛上男(あいうえお)= 恋愛上手な男性(れんあいじょうずなだんせい)
Chỉ người con trai, đàn ông rất sành chuyện yêu đương.

2.あけおめ: Là chữ viết tắt của あけましておめでとう: Chúc mừng năm mới.
ことよろ:Là chữ viết tắt của 今年(ことし)もしよろしく: Năm nay cũng mong nhận được sự giúp đỡ.

3.アラシック(ARASICK): Chỉ những người là fan cuồng của nhóm nhạc Arashi.

4.イケボ:Chữ viết tắt của イケメンボイス: Trai đẹp:D

5.いちきた:一時(いちじ)帰宅(きたく)した:Về qua nhà một lát, về nhà chút xíu.

6.胃袋婚(いぶくろこん):Chỉ cuộc hôn nhân không do xuất phát từ con tim mà từ cái dạ dày. Ý chỉ vì quá say mê tài nấu nướng của đối phương mà tiến đến hôn nhân.

7.意味不(いみふ):意味不明(いみふめい): Không rõ ý nghĩa (Con gái hay dùng từ này)

8.ウマー : うまい : Ngon, giỏi.

9.おっさん、おっつー:お疲(つか)れさん: Dùng để chào khi kết thúc công việc. Vất vả quá rồi ( Dùng với đồng nghiệp, cấp dưới, bạn bè).

10.いつメン: いつものメンバー: Những thành viên tích cực, lúc nào cũng thấy có mặt, và lúc nào cũng chỉ có những người ấy.

11.ぼっち:一人(ひとり)ぼっち: Mình ta với ta, một mình.
VD: クリぼっち = クリスマスぼっち: Xmas cô đơn, lẻ bóng.
12.盛(も)る:話盛る(はなしもる):Chém gió.

13.ざまぁ = ざまぁみろ: Đáng đời, cho chừa.

14.インキャ = 暗(くら)い人: Người ngợm tối om, tối tướng.

15.カネモ = 金持(かねも)ち: Giàu có.

16.ツレ = 友達(ともだち): Bạn bè.

17.ハンパない = 凄(すご)い: Siêu sao, giỏi giang, tài năng.

18.うける = おもしろい: Thú vị.

19.ブチる = メールを途中(とちゅう)から無視(むし)すること: Đang nhắn tin thì bỏ giữa chừng.

20.とりま = とりあえずまぁ: Trước mắt thì, đầu tiên thì.
Xem thêm nhiều bài học thú vị hơn tại website của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé
------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362
 
×
Quay lại
Top