Ngữ pháp tiếng Anh Nâng Cao

hocnhe.vn

Thành viên
Tham gia
5/7/2012
Bài viết
4
Tính từ tiếng Anh (English Adjectives)


Tính từ là từ dùng để bổ nghĩa tính chất cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện.
Ví dụ:
- He wore a red shirt.
- We need some square tables.
- Each hand has five fingers.
- You are naughty.
- She is a beautiful girl.
Ví dụ:
- He is an honest boy.
- This is a wooden chair.
- She wore a gold necklace.
- It was an earthen pot.
- Sugar is sweet.

Vị trí của Tính từ
Tính từ có các vị trí sau trong câu:
1. Trước danh từ
2. Sau động từ
3. Sau danh từ
1. Tính từ đứng trước danh từ

Ví dụ:
- a small house
- an old woman
Khi có nhiều tính từ đứng trước danh từ, vị trí của chúng tuân theo quy tắc sau:
Thứ tự: Opinion > Size > Age > Color > Origin > Material > Purpose
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue,….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American,…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…


xem tiếp: Ngữ pháp tiếng Anh Nâng Cao
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top