Thanh Ma ru cô

Try your best !!!
Tham gia
19/8/2013
Bài viết
24
NHỮNG CÂU THÔNG DỤNG CỦA NGƯỜI MỸ TRONG GIAO TIẾP

Say cheese!_ Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

Be good !_ Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

Bottom up!_ 100% nào!

Me? Not likely!_ Tôi hả? Không đời nào!

Scratch one’s head_Nghĩ muốn nát óc

Take it or leave it!_Lấy thì lấy, ko lấy thì thôi!

Hell with haggling!_ Thấy kệ nó!

Mark my words!_ Nhớ lời tôi đó!

Bored to death!_ Chán chết!

What a relief!_Thật nhẹ nhõm!

Enjoy your meal !_ Ăn ngon miệng nhá!

Go to hell !_ Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

It serves you right!_ Đáng đời!

The more, the merrier!_ Càng đông càng vui (Thường khi tổ chức tiệc tùng)

Beggars can't be choosers!_ ăn mày còn đòi xôi gấc !

Boys will be boys!_ Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

Good job!= well done!_ Làm tốt lắm!

Go hell!_đi chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)

Just for fun!_ Cho vui thôi !

Try your best!_ Cố gắng lên! (câu này chắc ai cũng biết)

Make some noise!_ Sôi nổi lên nào!

Congratulations!_ Chúc mừng !

Rain cats and dogs._ Mưa tầm tã

Love me love my dog. _Yêu em yêu cả đường đi, ghét em
ghét cả tông ty họ hàng

Strike it._ Trúng quả

Alway the same._Trước sau như một

Hit it off._ Tâm đầu ý hợp

Hit or miss._ Được chăng hay chớ

Add fuel to the fire._ Thêm dầu vào lửa

To eat well and can dress beautyfully._ Ăn trắng mặc trơn

Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all._ Không có chi

Just kidding._ Chỉ đùa thôi

No, not a bit. Không chẳng có gì

Nothing particular!_ Không có gì đặc biệt cả

After you._ Bạn trước đi (nhường đường)

Have I got your word on that?_ Tôi có nên tin vào lời (hứa) của anh không?

The same as usual!_ Giống như mọi khi

Almost!_ Gần xong rồi

You 'll have to step on it_ Bạn phải đi ngay

I'm in a hurry. _Tôi đang bận

What the hell is going on?_ Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

Sorry for bothering! _Xin lỗi vì đã làm phiền

Give me a certain time!_ Cho mình thêm thời gian

Prorincial!_ Sến

Decourages me much!_ Làm nản lòng

It's a kind of once-in-life!_ Cơ hội ngàn năm có một

Out of sight out of might!_ Xa mặt cách lòng

The God knows!_ Chúa mới biết được !

Women love throught ears, while men love throught eyes!_ Con gái yêu

bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

Poor you/me/him/her...!_ tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó

Go along with you._ Cút đi

Let me see._ Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã

I see_Tôi hiểu

Forget it! (I've had enough!)_Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!)

Are you having a good time? _Bạn đi chơi có vui không?

Scoot over_Ngồi nhé.

Are you in the mood? _Thế đã thích chưa?

What time is your curfew?_Mấy giờ bạn phải về?

It depends _Chuyện đó còn tùy

If it gets boring, I'll go (home)_Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)

Anything's fine_Cái gì cũng được

Either will do. _Cái nào cũng tốt

I'll take you home_Tôi sẽ chở bạn về

How does that sound to you? _Bạn thấy việc đó có được không?

Are you doing okay?_Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?

Are you OK?_Bạn ổn chứ (hỏi ngay khi có chuyện gì vừa xảy ra với đối phương)

Hold on, please _Làm ơn chờ máy (điện thoại)

Please be home_Xin hãy ở nhà

Say hello to your friends for me._Gửi lời chào của anh tới bạn của em

What a pity!_Tiếc quá!

Too bad!_Quá tệ

It's risky! _Nhiều rủi ro quá!

Go for it!_Cố gắng đi!

Cheer up! _Vui lên đi!

Calm down! _Bình tĩnh nào!

Awesome _Tuyệt quá

Weird_Kỳ quái

Don't get me wrong_Đừng hiểu sai ý tôi

It's over Chuyện đã qua rồi

Sounds fun! Let's give it a try!_ Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao !

Nothing's happened yet _ Chả thấy gì xảy ra cả

That's strange! _ Lạ thật!

I'm in nomood for ... _Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu

Here comes everybody else _Mọi người đã tới nơi rồi kìa

What nonsense! _Thật là ngớ ngẩn!

Suit yourself =It's up to you_Tuỳ bạn thôi

What a thrill! _Thật là li kì

As long as you're here, could you ... _Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...

I'm on my way home _Tôi đang trên đường về nhà

About a (third) as strong as usual _Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)

What on earth is this? _Cái quái gì thế này?

What a dope!_Thật là nực cười!

What a miserable guy!_Thật là thảm hại

You haven't changed a bit!_Trông ông vẫn còn phong độ chán!

I'll show it off to everybody_Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)

You played a prank on me. Wait!_Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!

Enough is enough!_Đủ rồi đấy nhé!

Let's see which of us can hold out longer_Để xem ai chịu ai nhé

Your jokes are always witty_Anh đùa dí dỏm thật đấy

Life is tough!_Cuộc sống thật là phức tạp

No matter what, ... _Bằng mọi giá, ...

What a piece of work! _Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)

What I'm going to take!_Nặng quá, không xách nổi nữa

Please help yourself _Bạn cứ tự nhiên

Just sit here, ..._Cứ như thế này mãi thì ...

No means no! _Đã bảo không là không!

Có chuyện gì vậy? _What's up?

How's it going?_Dạo này ra sao rồi?

What have you been doing?_Dạo này đang làm gì?

Nothing much_Không có gì mới cả

What's on your mind?_ Bạn đang lo lắng gì vậy?

I was just thinking_Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

I was just daydreaming_Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi

It's none of your business_Không phải là chuyện của bạn

Is that so?_ Vậy hả?

How come?_Làm thế nào vậy?

Absolutely!=Sure!_Chắc chắn rồi!

Definitely!_Quá đúng!

Of course!_ Dĩ nhiên!

You better believe it!_ Chắc chắn mà

I guess so_Tôi đoán vậy

There's no way to know._Làm sao mà biết được

I can't say for sure ( I don't know)_Tôi không thể nói chắc

This is too good to be true! _Chuyện này khó tin quá!

No way! ( Stop joking!)_ Thôi đi (đừng đùa nữa)

I got it _Tôi hiểu rồi

Right on! (Great!)_Quá đúng!

I did it! _Tôi thành công rồi!

Got a minute? _Có rảnh không?

'Til when? _Đến khi nào?

About when? _Vào khoảng thời gian nào?

I won't take but a minute _Sẽ không mất nhiều thời gian đâu

Speak up_Hãy nói lớn lên

Seen Melissa?_Có thấy Melissa không?

So we've met again, eh?_Thế là ta lại gặp nhau phải không?

Come here_Đến đây

Come over _Ghé chơi

Don't go yet _Đừng đi vội

Please go first. After you _Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau

Thanks for letting me go first _Cám ơn đã nhường đường

What the hell are you doing? _Anh đang làm cái quái gì thế kia?

You're a life saver. I know I can count on you. _Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà

Get your head out of your ass!_Đừng có giả vờ khờ khạo!

That's a lie! _Xạo quá!

Do as I say_Làm theo lời tôi

This is the limit! (No more, please!)_Đủ rồi đó!

Explainto me whyAsk for it_Hãy giải thích cho tôi tại sao

... In the nick of time: _ ... thật là đúng lúc

No litter _ Cấm vất rác

Go for it! _Cứ liều thử đi

Yours! As if you didn't know _Của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.

What a jerk! _thật là đáng ghét

No business is a success from the beginning _vạn sự khởi đầu nan

What? How dare you say such a thing to me _ Cái gì, ...bạn dám nói thế với tôi à

How cute! _ Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! _Không phải việc của bạn

Don't stick your nose into this _đừng dính mũi vào việc này

Don't peep_đừng nhìn lén!

What I'm going to do if.... _ Làm sao đây nếu ...

Stop it right a way! _Có thôi ngay đi không

A wise guy, eh?! _Á à... thằng này láo

You'd better stop dawdling _Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

Chúc các bạn học tốt tiếng anh!!!! :KSV@06: :KSV@06: :KSV@06:
 
Bạn nào đang tìm nơi học tiếng anh giao tiếp thì mình rcm mạnh bên anh ngữ Pasal nhé.
- Ở đây có phương pháp học độc quyền
- Giáo viên giỏi, nhiệt tình, kèm cặp, đôn đốc học viên kỹ lắm, ko qua loa đâu
- Có cam kết đầu ra, ko đạt đc học lại free nên yên tâm lắm
Bạn bè mình học bên này nhiều lắm luôn ấy
 
Giờ có nhiều câ u vận dụng hay
 
×
Quay lại
Top