Thành ngữ tiếng Anh với các con số

Minh Hanh2

Banned
Tham gia
18/11/2014
Bài viết
0
Các con số cũng xuất hiện khá nhiều trong thành ngữ tiếng Anh. Các bạn cùng mình tìm hiểu các câu thành ngữ với con số nhé! Các thường ngữ này cũng rất hay gặp trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày đó nha. :)

i-logo10.jpg


One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội
- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo
- one too many: quá nhiều rượu
- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu

Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được

Other numbers
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
 
×
Quay lại
Top