Anh --- Tiếng anh đại học ---

mai_lady

past - present - future
Thành viên thân thiết
Tham gia
2/3/2012
Bài viết
4.914
Tóm tắt nội dung chính của các buổi học tiếng anh trên giảng đường đại học, lớp quản trị + lớp kinh tế ;)

Tiếng anh cơ bản

Cách phát âm chuẩn:





Nguyên âm: i dài ( kéo dài ); i ngắn đọc nhanh; e dài; ae điệu; a ngắn; a dài; o mở tròn miệng, kéo dài; o ngắn; u ngắn

Nguyên âm đôi: say ( ei ); fire ( ai ); join ( @i ); now ( au ); hear; hair; poor; no

Phụ âm: các chữ còn lại ngoài nguyên âm

Unit 1: CONTACTS ( liên hệ )

business contacts (n) đối tác kinh doanh
greet (v) chào hỏi
introduce (v) giới thiệu
business card (n) danh thiếp
job title (n) tên công việc
qualifications (n) chức danh trong công việc

How do people greet business contacts in your country? ( Sự chào đón đối tác kinh doanh ở nơi bạn như thế nào? )

- Greeting: Hello/ Hi
- Introduce yourself with name and title.
- Shake hands; express happiness to meet the other person by: Nice to meet you/ Thank you for taking your time to meet with me today...
- Invited them go to eat or drink something and start speaking about job
- Exchange business cards at the end of a meeting. And say goodbye/ see you again, shake hands :D
 
Job

Laura is a lawyer (luật sư) - she helps people with legal problems.

Marco is an architect (kiến trúc sư) - he builds offices.

Stella is a mechanic (thợ sửa chữa) - she's good with car.

I'm a accountant (kế toán) - I work with money.

Gregor and Sam are teachers (giáo viên) - they give lessons at the college.

Philo is a designer (nhà thiết kế)- she's good at art.

Ronaldo and I work at Walmart - we'er salesperson (nhân viên bán hàng).

Helen is a receptionist - she welcomes visitor to the company.

Conversation

Jan: Hi. I'm Jan Kowalik.
Ben: Hello. Nice to meet you, Jan. I'm Ben West.
Jan: What company are you with, Ben?
Ben: I'm with Nerada Electronics. And you?
Jan: I'm with Bax Industries.
Ben: Ah. What do you do?
Jan: I'm an IT engineer. And you?
Ben: I'm a finance manager (nhân viên tài chính).
Jan: Is Nerada a Frech company?
Ben: No, it isn't. It's British (Anh).
 
Write an email. (20-30 word) to Alex with information about you ( your name, nationality and what do you do )...

Dear Alex

Here is some information about me for your business contacts magazine.

I'm ...

Write soon and tell me all your news.

Your sincerely,
Mai :D
 
Unit 2: Teams ( Làm nhóm )

group (n) đội nhóm
college (n) cao đẳng
team leader (n) người lãnh đạo
opinions (n) ý kiến
believes (n) sự tin tưởng
respect (v) tôn trọng
discuss (v) thảo luận
creative (a) sáng tạo
advice (n) lời khuyên


I think it's important for teams to have a plan because teams work must to have detail plan.

I like small team because it's important to give a advice my opinion.

It's a good idea to meet every week because it is good for team members to discuss opinions.

A good way to communicate is by email because it is fastly, modern and popular.

Team members often have different ideas because a good team needs best project.

Ngữ pháp: Ôn lại thì hiện tại đơn

- Thói quen ở hiện tại
eg: I usually get up earrly.
- Việc làm diễn ra hàng ngày, trong thời gian dài
eg: I often read a newspaper in morning.
- Sự thật hiển nhiên
eg: Hà Nội is a capital in Việt Nam.
- Việc trong sách, truyện, phim
eg: Conan is a comic of detective.
 
Unit 3: Companies ( Công ty )

Specialize (v) chuyên môn hoá
sector (n) lĩnh vực
manufacturing (n) sản xuất
Service industries (n) ngành dịch vụ
Headquarter (n) cơ quan đầu não
Employee (n) nhân viên, công nhân
competitor (n) đối thủ
profitable (a) có lãi
challege (n) thách thức
chairperson (n) chủ tịch
Multinational (n) đa quốc gia
Department (n) ban, ngành


Ngữ pháp

a/ an/ the
- an trước các nguyên âm: u, e, o, a, i
- a chưa xác định + N ( danh từ số ít ); the là nhắc lần 2 và đã xác định.
VD: I have a son and a daughter. The son is John, ...

Conversation ( hội thoại )

A: Do you work for Westfield Electronics?
B: No, I don't. I work for Danemart.
A: Does Grace Davies work for Danemart?
B: Yes, she does. She works in the marketing department.
A: Does your company manufacture television?
B: No, it doesn't. It makes radios.

Questions with who, how many, what or where.

What does the factory manufacture? - shoes
Where does Ottwell have factories? - Turkey
How many people does the company employ? - 180
Who does the company sell to? - luxury shoe shops.
 
Unit4: Offices (Văn phòng)

A place to work: nơi làm việc
individual (a) cá nhân
share an office: dùng chung phòng
open-plan (n) không vách ngăn
home office (n) văn phòng tại nhà
organised (n) tổ chức
filing cabinet (n) tủ đựng hồ sơ
expert (n) chuyên gia
current (a) hiện tại
shredder (n) máy xé giấy
cupboard (n) tủ có ngăn
paperclip (n) cái ghim giấy
stapler (n) cái dập ghim
monitor (n) màn hình máy tính
bookcase (n) kệ sách


Ngữ pháp: prepositions of place (miêu tả vị trí)

1, There is a PC and a telephone on ( trên ) the desk. The printer is under ( dưới ) the desk. There's a bookcase near ( gần ) the filing cabinet.

2, My desk is opposite ( đối diện ) the door. The monitor is in front of ( phía trước ) the printer. All my files are in ( trong ) the cupboard. It's between ( ở giữa ) the photocopier and the bookcase.

3, I sit on my sofa with a laptop. The sofa is near the door. There's a bookcase behind ( phía sau ) the sofa. There are two filing cabinet next to ( bên cạnh ) the bookcase.

Directions (chỉ đường)

- Turn left/ right at [the bank] rẽ trái/ rẽ phải [ngân hàng]

- Go past [the supermarket] đi ngang qua [siêu thị]

- Where is [Bạch Đằng street]? đường BD ở đâu?

- Take the first/ second turn [on the] right/ left Đến ngã rẽ 1/2 thì rẽ phải/ trái.

- How do I get to [the station]? Đến [bến xe] như thế nào?

- Go straight on Đi thẳng

- Go along/ down [that road] Dọc theo/ xuống con đường [này]
 
Unit 5: Events (các sự kiện)

corporate event: sự kiện tập thể
occasion (n) sự kiện đặc biệt
entertain (v) chiêu đãi
client (n) khách hàng
guest (n) khách mời
annual (a) hàng năm
insect (n) côn trùng
cool (a) nguội, lạnh
edible (a) có thể ăn được
fresh (a) tươi, ngon
local (n) địa phương
regular (a) thường xuyên
socialise (v) xã hội hoá bản thân
happen (v) xảy ra
deliver (v) vận chuyển
recommend (v) đưa ra lời khuyên


Ngữ pháp: like and would like

- like: nói về mối quan tâm và sở thích
- would like: lời mời và yêu cầu


Một số loại thức ăn

- meat: beef ( thịt bò ), chicken ( thịt gà ), lamb ( thịt cừu ), pork ( thịt lợn ),...

- fish: carp ( cá chép ) salmon ( cá hồi ), prawns ( tôm ), cod ( cá tuyết ),...

- vegetables: carrot ( cà rốt ), peas ( đậu hà lan ), onion ( hành ), potato ( khoai tây )

- fruit: strawberry ( dâu tây ), lemon ( chanh ), orange ( cam )

- drink: tea, coffee, water, ...

* Make a request (thực hiện một yêu cầu)

Can I have the menu, please?
I'd like a cup of coffee
Could I have a glass of water, please?
Could you give me the bread, please?

* Make an offer ( Làm cho một đề nghị )

Would you like something to drink?

* Ask permission to do something ( Xin phép làm điều gì đó )

Can I smoke here?

Refuse permission ( Từ chối cho phép )

I'm afraid not
 
Mình thấy chưa cụ thể, bạn chỉ đưa ra từ mới và nghĩa của từ đó , khi nói về ngữ pháp của 1 thì bạn chưa định nghĩa được thì của nó, những note đi kèm, dấu hiệu nhận biết, chỉ đưa ra ví dụ thì người đọc khó mà hiểu được , còn cấu trúc của câu nữa =_=
 
tks chị nha, em chưa học tới đh nhưng mà thấy cái này hay ghê :D
ah, chị chỉ zùm em cách phân biệt vs dùng Will vs Be going to đc ko? em bị nhầm 2 cái này wài >.<
 
Mình thấy chưa cụ thể, bạn chỉ đưa ra từ mới và nghĩa của từ đó , khi nói về ngữ pháp của 1 thì bạn chưa định nghĩa được thì của nó, những note đi kèm, dấu hiệu nhận biết, chỉ đưa ra ví dụ thì người đọc khó mà hiểu được , còn cấu trúc của câu nữa =_=

Chịu khó lần hết box CLB Anh nha bạn. Cụ thể các thì trong topic này ;)

https://kenhsinhvien.vn/t/mot-so-thi-don-gian.110332/
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
tks chị nha, em chưa học tới đh nhưng mà thấy cái này hay ghê :D
ah, chị chỉ zùm em cách phân biệt vs dùng Will vs Be going to đc ko? em bị nhầm 2 cái này wài >.<
will chỉ hành động không đc dự báo trước,thường là câu nói ngay sau khi nghĩ :D
Be going to thì là hành động đc dự định trước,có kế hoạch sẵn :D :))
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
tks chị nha, em chưa học tới đh nhưng mà thấy cái này hay ghê :D
ah, chị chỉ zùm em cách phân biệt vs dùng Will vs Be going to đc ko? em bị nhầm 2 cái này wài >.<

Nó là thì tương lai đơn và thì tương lai có dự định em ạ :D

Will có ý nghĩa trung dung. Ta dùng will để miêu tả sự kiện (fact) trong tương lai.

I'll be twenty next Friday.
The spacecraft will come down in the Pacific Ocean tomorrow morning.

Ta dùng “be going to” để miêu tả một dự định, chuyện ta đã quyết định sẽ làm.

We're going to have a meal.
Tom is going to sell his car.

Will không diễn tả dự định (intention).
It's her birthday. She's going to have a meal with her friends.
KHÔNG VIẾT She'll have a meal.

Nhưng ta thường dùng“be going to”để miêu tả dự định còn dùng “will” để miêu tả chi tiết và đưa ra lời bình luận.

We're all going to have a meal. There'll be about ten of us. - Oh, that'll be nice.


Ta có thể dùngPresent Continuous giống như “be going to”. (Hiện tại tiếp diễn)

- We're going to drive/We're driving down to the South of France.
- That'll be a long journey.
- Yes, it'll take two days. We'll arrive on Sunday.
 
Nó là thì tương lai đơn và thì tương lai có dự định em ạ :D

Will có ý nghĩa trung dung. Ta dùng will để miêu tả sự kiện (fact) trong tương lai.

I'll be twenty next Friday.
The spacecraft will come down in the Pacific Ocean tomorrow morning.

Ta dùng “be going to” để miêu tả một dự định, chuyện ta đã quyết định sẽ làm.

We're going to have a meal.
Tom is going to sell his car.

Will không diễn tả dự định (intention).
It's her birthday. She's going to have a meal with her friends.
KHÔNG VIẾT She'll have a meal.

Nhưng ta thường dùng“be going to”để miêu tả dự định còn dùng “will” để miêu tả chi tiết và đưa ra lời bình luận.

We're all going to have a meal. There'll be about ten of us. - Oh, that'll be nice.


Ta có thể dùngPresent Continuous giống như “be going to”. (Hiện tại tiếp diễn)

- We're going to drive/We're driving down to the South of France.
- That'll be a long journey.
- Yes, it'll take two days. We'll arrive on Sunday.

Bé này giỏi phết nhể :D
 
×
Quay lại
Top