Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng

basasa

Banned
Tham gia
16/5/2014
Bài viết
2
Một vấn đề người học tiếng anh mắc phải là học tiếng anh nhiều năm nhưng không thể giao tiếp được. Thực tế, tiếng anh được dạy trong sách giáo trình khác so với ngôn ngữ được sử dụng hàng ngày. Do đó, trau dồi nhung cau tieng anh giao tiep thong dunggiúp nhiều trong giao tiếp tiếng anh.


Như đã đề cập ở trên, ngôn ngữ tiếng anh dùng hàng ngày rất khác so với những gì bạn được dạy trong sách vở. Ngôn ngữ dùng hàng ngày bao gồm nhiều tiếng lóng, biệt ngữ xã hội, thành ngữ. Nhiều câu nói dùng hàng ngày có thể không đúng ngữ pháp nhưng vẫn được dùng phổ biễn và được chấp nhận bởi đa số. Không chỉ tiếng anh, những câu giao tiếp tiếng việt đôi khi cũng không tuân theo quy tắc ngữ pháp mà theo thói quen của đa số người sử dụng. Do đó, học nhung cau tieng anh giao tiep thong dung chắc chắn sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng anh tự nhiên hơn. Bài viết sau đâu giới thiệu những câu nói thường dùng trong giao tiếp hàng ngày để bạn tham khảo.


1. Here we go: Đi thôi nào

2. Go straight ahead: Đi thẳng

3. Have a seat: Mời ngồi

4. Keep in touch: Giữ liên lạc nhé

5. Mind how you go: Đi cẩn thận

6. Watch/mind your steps: Đi đứng cẩn thận

7. Take as it comes:

8. Welcome back: Chào mừng quay trở lại

9. Right on: Đồng ý

10. Stop living in the past: Đừng sống trong quá khứ nữa

11. Get better soon:

12. Get well soon:

13. Take care of yourself: Tự chăm sóc bản thân mình nhé

14. Look after yourself = take care of yourself

15. Wait a minute: Chờ một chút

16. Cheer up: Nâng li

17. Give me an advice: Hãy cho tôi một lời khuyên

18. Go find it: Đi tìm nó

19. Do what you want: Làm những gì bạn muốn

20. Give me a reason: Cho tôi một lí do

21. Look out:

22. Look around you: Nhìn xung quan bạn

23. Pay through the nose: Giá cắt cổ

24. Be honest with you: Thành thật với chính mình

25. Show me your true colors: Cho tôi thấy con người thực của bạn

26. Get out of here: Biến khỏi đây

27. Take it or leave it: Lấy thì lấy không thì thôi

28. Take it from me: Tin tôi đi

29. Break it up: Dừng tay lại

30. Be my guest: Cứ tự nhiên

31. Beat it: Đi chỗ khác chơi

32. Mind your mouth: Cẩn thận lời nói

33. Keep up your spirits: Giữ vững tinh thần

34. Speak of the devil: Vừa nói đã xuất hiện rồi

35. Don’t be so stress out: Đừng căng thẳng quá

36. Don’t come out: Đừng ra ngoài

37. Don’t be talkative: Đừng có lắm mồm

38. Don’t mess up: Đừng làm rối tung lên

39. Don’t bother me anymore: Đừng làm phiền tôi nữa

40. Don’t get upset: Đừng có buồn nha


Tôi hy vọng bài viết nhỏ này sẽ tăng thêm vốn những từ tiếng anh thông dụng cũng như câu tiếng anh thường dùng, giúp ích cho các bạn nói tiếng anh dễ dàng với người bản xứ.
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top