Vốn từ vựng tài chính ngân hàng

hatmit93

Banned
Tham gia
22/11/2013
Bài viết
6
Học ngành ngân hàng các bạn cần trau dồi kỹ năng và khả năng giao tiếp Anh ngữ và gia tăng vốn từ vựng, đặc biệt là cần nhớ các thuật ngữ chuyên ngành nè
  • Short-term savings account: tài khoản tiết kiệm ngắn hạn
  • Transfer money: chuyển tiền
  • Loan application form: đơn xin vay tiền

  • Open an account: mở một tài khoản
  • Proof of residency: giấy tờ chứng minh nơi cự ngụ
  • Sign on the line: ký tên trên dòng kẻ sẵn

  • The ATM is out of order: máy ATM tạm thời ngưng hoạt động
  • Wire money: chuyển khoản
  • Get a check book within a week: nhận được sổ chi phiếu trong vòng 1 tuần
  • Account number: số tài khoản

  • Mailing address: địa chỉ thư tín
  • Bank statement: bản báo cáo của ngân hàng
  • Transaction slip: giấy giao dịch

  • Check the balance: kiểm tra số dư
  • Cash a check: đổi séc lấy tiền mặt
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Central Bank: ngân hàng trung ương

    finance minister: bộ trưởng tài chính

    financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)

    to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)

    downturn = thời kỳ suy thoái

    recession = tình trạng suy thoái

    depression = tình trạng đình đốn

    financial crisis = khủng hoảng tài chính

    to slide into (recession,...) = rơi vào (tình trạng suy thoái,...)

    rising inflation = lạm phát gia tăng

    increased cost of living = giá cả sinh hoạt tăng

    to cut interest rates = cắt giảm lãi suất

    to bring down the rate of inflation = giảm tỷ lệ lạm phát

    to compound the misery (= make things worse) = làm cho mọi việc tồi tệ thêm

    to fall house prices = hạ giá nhà

    negative equity = tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó

    pessimistic = bi quan

    gloomy = ảm đạm

    Personal finances (tài chính cá nhân)

    High street banks = là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh

    to lend money = cho vay tiền

    a form of loan (such as car loans or personal loans) = một hình thức cho vay (như cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân)

    a form of mortgage = một hình thức thế chấp

    subprime mortgage = một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu

    toxic mortgage = khi mortgage loans (các khoản vay có thế chấp) trở nên "toxic" thì chúng có thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng cho vay)

    (poor) credit rating = mức độ tín dụng (thấp)

    risky lending = việc cho vay mang nhiều rủi ro

    default = sự vỡ nợ

    foreclosure (=repossession) = sự xiết nợ

    to be bust = bị phá sản

    to be nationalised (= bought by the government) = bị quốc hữu hóa

    savings accounts = tài khoản tiết kiệm

    (low) consumer confidence = độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)

    Unemployment (tình trạng thất nghiệp)

    to be made redundant = bị sa thải

    to cut one's workforce: cắt giảm lực lượng lao động

    to lay off = cho nghỉ việc

    job losses / job cuts / redundancies = những người thất nghiệp

    claimants = người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,...

    unemployment benefit = dole = trợ cấp thất nghiệp

    be/ go on the dole = lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp

    Phrases (một số cụm từ khác)

    to weather the storm = to survive bad times = vượt qua thời kỳ khó khăn

    to be in good shape (the economy is in good shape) = to be strong = mạnh, bền vững

    to live beyond your means = not have enough money for your spending (so you need to borrow it) = tiêu xài quá khả năng

    to pay the price = to pay for your mistakes = trả giá (cho những lỗi lầm)

    to foot the bill = pay for someone else = thanh toán tiền

    to be at rock bottom = to be so low you cannot go any further down = thấp nhất (giá cả)

    in free fall = keep falling without anything stopping the fall = rơi tự do (giá cả)

 
×
Quay lại
Top