Vui: Khám phá ý nghĩa những cái tên bằng tiếng Anh

ngominhquynh

If you rest, you rust
Thành viên thân thiết
Tham gia
5/10/2013
Bài viết
1.764
Ý nghĩa tên tiếng Anh của con trai

Anthony: có cá tính mạnh mẽ

Arthur: thích đọc sách

Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc

Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt

David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô



8dbbdda3-2a5b-499a-90c6-ccc9432ede91_Ten-tieng-anh-300x300.jpg




Dennis: thích quậy phá, hay giúp người

George: thông minh, nhẫn nại

Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ

Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động

James: khôi ngô, học rọng, đáng tin

John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu

Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi

Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế

Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo

William: thông minh, bảo thủ



Ý nghĩa tên tiếng Anh của con gái



afa17a1a-3f77-4168-b9f2-12b4ab61cc99_ten-tieng-anh-cho-be.jpg



- Barbara: người lương thiện

- Catherine: xuất thân tôn quí, cử chỉ thanh nhã, đoan trang

- Christiana: mẫu mực, có đầu óc

- Daisy: thuần phác, nhu mì, lạc quan

- Diana: tôn quý, thân thiết, hiền hậu

- Elizabeth: đẹp xinh, cao sang kiêu sa

- Gloria: hoạt bát, năng động

- Helen: cao quý, thông minh, đoan trang

- Jane: cô gái cổ điển



H
 
Post nhầm chỗ rồi bạn
 
sherry2111 có lẽ là vậy vì mình không đủ đặc quyền để dăng ở mục tiếng anh:KSV@16::KSV@16::KSV@16:
 
Chắc bữa nào mình cũng phải suy nghĩ tên tiếng Anh mới được, bắt đầu bằng chữ T:D
 
hông liên quan đến mình. mình tên tiếng việt
 
Những cái tên tiếng Anh “đẹp”
1. Alice: đẹp đẽ.
2. Anne: cao nhã.
3. Bush: lùm cây.
4. Frank: Tự do.
5. Henry: kẻ thống trị.
6. George: người canh tác
7. Elizabeth: người hiến thân cho thượng đế
8. Helen: ánh sáng chói lọi
9. James: xin thần phù hộ
10. Jane: tình yêu của thượng đế
11. Joan: dịu dàng
12. John: món quà của thượng đế
13. Julia: vẻ mặt thanh nhã
14. Lily: hoa bách hợp
15. Mark: con của thần chiến
16. Mary: ngôi sao trên biển
17. Michael: sứ giả của thượng đế
18. Paul: tinh xảo
19. Richard: người dũng cảm
20. Sarah: công chúa
21. Smith: thợ sắt
22. Susan: hoa bách hợp
23. Stephen: vương miện
24. William: người bảo vệ mạnh mẽ
25. Robert: ngọn lửa sáng

- June: thông minh, đáng yêu, có nước da khỏe mạnh
- Laura: cô gái tóc vàng xinh đẹp, có phẩm chất tốt
- linda: đẹp, lịch thiệp
- margaret: thông minh, thuần khiết, chắc chắn
- mary: bình thường, thực tế, đáng tin
- megan: đáng yêu, tràn trề sức sống, nhanh nhẹn
- nancy: lịch thiệp, thân thiện
- Rose: đoan trang, bác ái
- sally: đáng yêu, thực tế, có lòng nhân ái
- sussan: tràn trề sức sống và niềm vui, bình dị dễ gần
 
Lan Thanh
_Trina: thanh khiết, trong sáng
_Talia: tươi đẹp như bông hoa nở
_Tammy: hoàn hảo
_Tanya: bà tiên
_Tatum: mạnh mẽ
_Thea: tuyệt diệu, thiêng liêng
_Theodora: món quà tuyệt diệu
_Tiffany: sự xuất hiện của chúa
_Ada: thịnh vượng, vui vẻ
_Adelaide - Alice: quý phái, đầy hi vọng
_Agnes: thanh khiết, dịu dàng
_Aileen: ánh sáng
_Alanna: công bằng
_Bella, Belle: đẹp
_Bonnie: công bằng, đáng yêu
_Brenda: ngọc lửa
_Carmen: đỏ thẫm
_Eda: giàu có
_Emily: tham vọng
_Ellen: ánh sáng
_Erika: hùng mạnh, thuộc vua chúa
_Fiona: xinh đẹp
_Flora: bông hoa
_Gabrielle: tin nhắn của chúa
_Hannah, Hanna: hạnh phúc từ chúa
_Jane, Joan, Joanna: món quà quý giá của chúa
_June: trẻ trung
_Lilah, Lillian, Lilly: hoa huệ tây
_Miranda: đáng khâm phục, tuyệt vời
_Nancy: duyên dáng
_Selena, Selene: mặt trăng
_Vanessa: bươm bướm
 
×
Quay lại
Top