Bài 4: TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT

Tham gia
20/9/2013
Bài viết
27
Hnay mình sẽ update tiếp Bài 4: TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT
Các bạn hãy cố gắng nhớ bằng cách đặt câu cho từng từ. Mỗi người hãy dành cho mình 10p-20p để học từ vựng thật nhanh bạn nhé. Ngoài ra hãy nghe thật nhiều thật nhiều đoạn hội thoại tiếng anh, hoặc nhạc Tiếng Anh, nó sẽ giúp ta vừa giảm Stress mà lại học nghe - nói rất nhanh các bạn ạ. Đấy là kinh nghiệm của mình trong suốt những năm qua, ai có kinh nghiệm gì thì chúng ta cùng trao đổi nhé.

CÁC BẠN VÀO TẠI ĐÂY , vào phần CHIA SẺ KINH NGHIỆM ở phía bên trái, có rất nhiều TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ


1.Ant /ænt/: con kiến
2.Fly /flai/: con ruồi
3.Butterfly /'bʌtǝflai/: con bướm
4.Dragonfly /'drægǝnflai/: chuồn chuồn
5.Bee /bi:/: con ong
6.Wasp /wɔsp/: ong bắp cày
7.Bumblebee /'bʌmbl,bi:/: ong nghệ
8.Moth /mɔθ/: bướm đêm
9.Flea /fli:/: bọ chét
10.Ladybird / 'leidibǝ:d/: con bọ rùa
11.Beetle /'bi:tl/: bọ cánh cứng
12.Grasshopper /'gra:s,hɔpǝ/: châu chấu
13.Cockroach /'kɔkroutʃ/: con gián
14.Mosquito /,mǝs'ki:tou/: con muỗi
15.Cicada /si'ka :dǝ/ : ve sầu
16.Worm /'wɜrm/: con sâu
17.Glowworm /'glou,wɜm/: đom đóm
18.Bug /bʌg/: con rệp
19.Louse /laos/: con rận
20.Cricket /'krikit/: con dế
21.Looper /'lu:pǝ/: sâu đo
22.Earwig /'iǝwig/: sâu tai
23.Leaf-miner /,li:f'mainǝ/: sâu ăn lá
24.Horse-fly /'hɔ:s,flai/: con mòng
25.Mayfly /'meiflai/; con phù du
26.Midge /midʒ/: muỗi vằn
27.Mantis /'mæntis/: bọ ngựa
28.Termite /'tǝ:mait/ : con mối

Chúc các bạn thành công!
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top