Bài học tiếng Trung qua bài đánh giá Mitsubishi Attrage 2024 từ Danhgiaxe.com

reviewxeoto

Thành viên
Tham gia
8/12/2021
Bài viết
11
Bài học tiếng Trung qua bài đánh giá Mitsubishi Attrage 2024 từ Danhgiaxe.com

Trong bài đánh giá chi tiết Mitsubishi Attrage 2024 mà chúng ta vừa thảo luận, tôi đã tìm thấy rất nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích liên quan đến ô tô và các thông tin về xe hơi. Sau đây là 100 từ vựng được trích xuất từ bài viết cùng với phiên âm Hán-Việt:chúng ta vừa thảo luận, tôi đã tìm thấy rất nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích liên quan đến ô tô và các thông tin về xe hơi. Sau đây là 100 từ vựng, tôi đã tìm thấy ra:

  1. 汽车 (qìchē) : ô tô
  2. 动力(dònglì) : động cơ
  3. 座椅 (zuòyì): ghế ngồi
  4. 变速箱 (biànsúqiāng): hộp số
  5. 转向盘(zhuǎnxiàngpán): vô lăng
  6. 刹车片(shābàopiàn): phanh
  7. 收音机(shōuyīnjī): radio
  8. 电池(diànchí): pin
  9. USB端口(USBduānkǒu): cổng USB
  10. 空调(kōngtiáo): điều hòa
  11. 摄像头(shèxiàngtóu): camera
  12. 小编(xiǎobiān): tác giả
  13. 车身(chēshēn): thân xe
  14. 前照灯(qiánzhàodēng): đèn pha
  15. 车头(chētóu): đầu xe
  16. 挡泥板(dǎgníbǎn): cản bùn
  17. 性能(xìngnéng): hiệu suất
  18. 安全(ānquán): an toàn
  19. 新车 (xīn chē):xe mới
  20. 试驾(shìjià): lái thử
  21. 售价(shòujià): giá bán
  22. 进口(jìnkǒu): nhập khẩu
  23. 保养(bǎoyǎng): bảo dưỡng
  24. 自动挡(zìdòngdàng): số tự động
  25. 手动挡(shǒudòngdàng): số sàn
  26. 导航系统(dǎohángxìtǒng): hệ thống định vị
  27. 发动机(fādòngjī): động cơ
  28. 轿车 (jiàochē): sedan
  29. 乘用车(chényòngchē): xe du lịch
  30. 配置(pèizhì): trang bị
  31. 揽胜(lǎnshèng): tựa tay
  32. 车锁(chēsuǒ): khóa xe
  33. 车窗(chēchuāng): cửa sổ
  34. 车门(chēmén): cửa xe
  35. 后备箱(hòubèixiāng): khoang hành lý
  36. 油门(yóumén): ga
  37. 油门踏板(yóuméntàbǎn): bàn đạp ga
  38. 指示灯(zhǐshìdēng): cụm đèn báo
  39. 轮胎(lúntāi): lốp xe
  40. 方向盘(fāngxiàngpán): vô lăng
  41. 性价比(xìngjiàbǐ): tương quan giá trị
  42. 马力 (mǎlì): sức mạnh
  43. 车型(chēxíng): dòng xe
  44. 汽油经济性(qìyóujīngjìxìng): tiết kiệm nhiên liệu
  45. 离合器(líhélí): kết nối
  46. 变速器(biànsúqì): hộp số
  47. 测试(cèshì): thử nghiệm
Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản như: pháp cơ bản

  • 按...评价/判断/总结: Đánh giá/phán đoán/kết luận theo
  • 尽管...但/但是: Mặc dù...nhưng
  • 凭借: Nhờ, dựa vào
Hy vọng bài học này giúp các bạn học được nhiều từ vựng và cấu trúc mới bằng tiếng Trung thông qua việc đọc bài đánh giá chi tiết về xe hơi.
 
×
Quay lại
Top