- Tham gia
- 7/2/2017
- Bài viết
- 52
Khi có người muốn hỏi đường bạn, bạn sẽ chỉ dẫn cho họ đường đi cũng như cách di chuyển như thế nào?
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề chỉ đường và di chuyển nhé.
A: Đi Thẳng
3. 2ブロック真っすぐ行ってください。(2ブロックまっすぐいってください) = Đi thẳng qua 2 tòa nhà
4. ~のところまで真っすぐ。(~のところまでまっすぐ) = Đi thẳng cho tới chỗ ~
5. ~までこの道を真っすぐ。(~までこのみちをまっすぐ)= Đi thẳng về phía ~
B: Rẽ, quẹo
4. ~まで来たら右・左に曲がってください。(~まできたらみぎ・ひだりにまがってください) = Sau khi tới … hãy rẽ phải/rẽ trái
>>Bạn đã nắm chắc 10 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng về cách hỏi đường khi mình đi lạc?
>> Với hơn 20 từ vựng tiếng Nhật chủ đề phương tiện giao thông, bạn sẽ có thể tự tin giao tiếp tiếng Nhật về chỉ đường, hỏi đường không thua gì người bản xứ.
Tìm hiểu ngay tại website: nhatngukosei.com nhé
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề chỉ đường và di chuyển nhé.
A: Đi Thẳng
- 真っすぐ行ってください。 (まっすぐいってください) = Hãy đi thẳng
3. 2ブロック真っすぐ行ってください。(2ブロックまっすぐいってください) = Đi thẳng qua 2 tòa nhà
4. ~のところまで真っすぐ。(~のところまでまっすぐ) = Đi thẳng cho tới chỗ ~
5. ~までこの道を真っすぐ。(~までこのみちをまっすぐ)= Đi thẳng về phía ~
B: Rẽ, quẹo
- 曲がってください。 (まがってください)= Hãy rẽ, quẹo
- ~で 右・左に曲がってください。 (~で みぎ・ひだりにまがってください)= Hãy rẽ phải/rẽ trái tại ~
4. ~まで来たら右・左に曲がってください。(~まできたらみぎ・ひだりにまがってください) = Sau khi tới … hãy rẽ phải/rẽ trái
>>Bạn đã nắm chắc 10 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng về cách hỏi đường khi mình đi lạc?
>> Với hơn 20 từ vựng tiếng Nhật chủ đề phương tiện giao thông, bạn sẽ có thể tự tin giao tiếp tiếng Nhật về chỉ đường, hỏi đường không thua gì người bản xứ.
Tìm hiểu ngay tại website: nhatngukosei.com nhé