Cấu trúc more and more và cách dùng

Mynguyenn

Thành viên
Tham gia
12/7/2022
Bài viết
3
Cấu trúc more and more là một trong hai cấu trúc so sánh kép trong tiếng Anh: more and more và the more… the more, cùng chỉ sự tăng lên. “You’re more and more beautiful! – Mày càng ngày càng đẹp à nghen!”.

Fowi nơi gợi ý hoàn hảo cho một mối quan hệ mà bạn đang tìm kiếm, mở rộng kết nối yêu thương cho mọi đối tượng, hãy chia sẽ điều bạn nghĩ!
FOWi - Make Friends & Dating, hẹn hfof online, hẹn hò với người nước ngoài.

I. Định nghĩa về cấu trúc more and more và the more

More and more mang nghĩa là: càng ngày càng

The more… the more mang nghĩa là: càng… càng

Ví dụ

Hi Duc, you look more and more handsome!
Chào Đức, cháu càng ngày càng đẹp trai ra đấy!

Thank you Mr. Cuong. And you… You look… older and older!
Cảm ơn chú Cường ạ. Chú thì nhìn càng ngày càng… già đi!

Oh my, haha. It’s fine. The more older you are, the more wiser you will be. Thanks for your compliment!
Ối trời, haha. Không sao. Càng già thì chúng ta sẽ càng thông thái hơn. Cảm ơn lời khen của cháu nha.

Hihi. “The older the ginger, the hotter the spice“, is that right? Hihi.
“Gừng càng già càng cay”, phải không ạ?

Ở phần tiếp theo, ha.ck Não sẽ giúp các bạn nắm chắc cách dùng của hai cấu trúc more and more và the more, cùng đọc coi sao nhé!.

II. Cách dùng cấu trúc more and more

Với nghĩa “càng ngày càng”, cấu trúc more and more có thể đi với tính từ, trạng từ và danh từ trong tiếng Anh.

1. Cách dùng cấu trúc more and more với tính từ và trạng từ

Công thức:
short adj/adv-er and short adj/adv-er
more and more + long adj/ adv
Ý nghĩa: càng ngày càng…

Vi dụ

  • Bill Gates is becoming richer and richer.
    Bill Gates ngày càng trở nên giàu hơn.
  • Quang Hai plays football more and more skillfully!
    Quang Hải chơi đá bóng ngày càng hay!
  • Robots are more and more intelligent. Someday they will know how to love, I think.
    Rô-bốt ngày càng thông minh hơn đấy. Ngày nào đó chúng sẽ biết yêu, tôi nghĩ vậy.

    2. Cách dùng cấu trúc more and more với danh từ

    more and more + N số nhiều
    Ý nghĩa: ngày càng nhiều…

    Ví dụ
    • There are more and more students wanting to speak English fluently.
      Ngày càng có nhiều học sinh muốn nói tiếng Anh trôi chảy hơn.
    • Hiep is getting more and more white hair.
      Chú Hiệp ngày càng có nhiều tóc trắng rồi.
    • We see more and more foreigners in Vietnam.
      Chúng ta gặp ngày càng nhiều người nước ngoài ở Việt Nam.
 
×
Quay lại
Top