Chỉ tiêu ĐH Quốc gia TPHCM năm 2013

rio_sp

Cầu bao nuôi, hứa sẽ ngoan
Thành viên thân thiết
Tham gia
16/11/2011
Bài viết
14.548
(Dân trí) - ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố toàn cảnh chỉ tiêu vào các trường, khoa. Theo đó, chỉ tiêu khoảng 12.850, tăng 90 chỉ tiêu ở 2 ngành mới là ngành An ninh Thông tin, ngành Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro. Chỉ tiêu cụ thể vào từng trường của ĐH Quốc gia TPHCM như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK)
Ngành
Mã ngành tuyển sinh
Mã ngành cấp IV
Khối thi
Chỉ
tiêu
Các ngành đào tạo đại học:


- Kinh tế học
401
D310101
A, A1, D1
100
- Kinh tế và quản lý công
403
D310101
A, A1, D1
100
- Kinh tế đối ngoại
402
D310106
A, A1, D1
240
- Kinh doanh quốc tế
408
D340120
A, A1, D1
240
- Tài chính - Ngân hàng
404
D340201
A, A1, D1
240
- Kế toán
- Kiểm toán
405
D340301
D340302
A, A1, D1
240
- Hệ thống thông tin quản lý
406
D340405
A, A1, D1
100
- Quản trị kinh doanh
407
D340101
A, A1, D1
240
- Luật kinh doanh
501
D380107
A, A1, D1
100
- Luật thương mại quốc tế
502
D380107
A, A1, D1
100
- Luật tài chính – ngân hàng – chứng khoán
504
D380107
A, A1, D1
100
- Luật dân sự
503
D380101
A, A1, D1
100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)
Ngành Mã ngành tuyển sinh
Mã ngành cấp IV
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:




- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)
101
D460101
A, A1
300
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)
104
D440102
A
250
- Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)
D520402
A
50
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
105
D520207
A
200
- Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
208
D440228
A, B
100
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
107
D480201
A, A1
550
+ Truyền thông và mạng máy tính

+ Khoa học máy tính

+ Kỹ thuật phần mềm

+ Hệ thống thông tin

- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
201
D440112
A
250
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
203
D440201
A, B
150
- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
205
D440301
A, B
150
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)
206
D510406
A, B
120
- Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh )
207
D430122
A, B
180
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
301
D420101
B
300
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
312
D420201
A, B
200
Các ngành đào tạo cao đẳng:



700
- Tin học
C67
C480201
A
700
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC)
Ngành
Mã ngành tuyển sinh
Mã ngành cấp IV
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:


- Khoa học máy tính
141
D480101
A, A1
130
- Kỹ thuật máy tính
142
D520214
A, A1
130
- Kỹ thuật phần mềm
143
D480103
A, A1
160
- Hệ thống thông tin
144
D480104
A, A1
130
- Truyền thông và mạng máy tính
145
D480102
A, A1
160
- Công nghệ thông tin (an ninh thông tin)

A, A1
40
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (QSQ)
Ngành
Mã ngànhcấp IV
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:


- Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
60
- Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
240
- Công nghệ sinh học
D420201
A, A1, B, D1
120
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)
D520207
A, A1
50
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
D510602
A, A1, D1
50
- Kỹ thuật y sinh
D520212
A, A1, B
50
- Quản lý nguồn lợi thủy sản
D620305
A, A1, B, D1
20
- Công nghệ thực phẩm
D540101
A, A1, B
50
- Tài chính - ngân hàng
D340201
A, A1, D1
120
- Kỹ thuật Xây dựng
D580208
A, A1
40
- Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro

A, A1
50
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
(Ghi hồ sơ dự thi )
Khối
thi
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB)
QSB


Các ngành đào tạo đại học:




- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
A, A[SUB]1[/SUB]
350
+ Kỹ thuật Máy tính

D520214
+ Khoa học Máy tính

D480101
- Nhóm ngành Điện - Điện tử
A, A[SUB]1[/SUB]
660
+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)

D520201
+ Kỹ thuật điều khiển tự động

D520216
+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

D520207
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử
A, A[SUB]1[/SUB]
500
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)

D520103
+ Cơ điện tử

D520114
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

D520115
- Kỹ thuật Dệt May

D540201
A, A[SUB]1[/SUB]
70
- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học
A, A[SUB]1[/SUB]
450
+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, QT&TB,…)

D520301
+Khoa học và CN Thực phẩm

D540101
+ Công nghệ Sinh học

D420201
- Nhóm ngành Xây dựng
A, A[SUB]1[/SUB]
520
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp)

D580201
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)

D580205
+ KT Cảng và Công trình biển

D580203
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

D580212
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)

D580102
V
50
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
A, A[SUB]1[/SUB]
150
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

D520604
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

D520501
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

D510601
A, A[SUB]1[/SUB]
160
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường
A, A[SUB]1[/SUB]
160
+ Kỹ thuật Môi trường

D520320
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lí Công nghệ Môi trường)

D850101
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông
A, A[SUB]1[/SUB]
180
+ Kỹ thuật hàng không

D520130
+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

D510205
+ Kỹ thuật tàu thuỷ

D520132
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602
A, A[SUB]1[/SUB]
80
- Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

D520309
A, A[SUB]1[/SUB]
200
- Kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105
A, A[SUB]1[/SUB]
80
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

D520503
A, A[SUB]1[/SUB]
90
- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật
A, A[SUB]1[/SUB]
150
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

D520401
+ Cơ Kỹ thuật

D520101
Các ngành đào tạo cao đẳng:



- Bảo dưỡng công nghiệp (*)

C510505
A, A[SUB]1[/SUB]
150
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX)
Ngành
Mã ngành cấp IV
Khối
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:

- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
D220330
C, D[SUB]1[/SUB]
100
- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
D220320
C, D[SUB]1[/SUB]
100
- Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
D320101
C, D[SUB]1[/SUB]
130
- Lịch sử
D220310
C, D[SUB]1[/SUB]
170
- Nhân học
D310302
C, D[SUB]1[/SUB]
60
- Triết học
D220301
A,A[SUB]1[/SUB],C,D[SUB]1[/SUB]
120
- Địa lý học
D310501
A,A[SUB]1[/SUB],B, C, D[SUB]1[/SUB]
130
- Xã hội học
D310301
A,A[SUB]1[/SUB],C,D[SUB]1[/SUB]
180
- Khoa học thư viện (Thư viện- thông tin)
D320202
A,A[SUB]1[/SUB],C,D[SUB]1[/SUB]
120
- Đông phương học
D220213
D[SUB]1[/SUB]
140
- Giáo dục học
D140101
C, D[SUB]1[/SUB]
120
- Lưu trữ học
D320303
C, D[SUB]1[/SUB]
60
- Văn hóa học
D220340
C, D[SUB]1[/SUB]
70
- Công tác xã hội
D760101
C, D[SUB]1[/SUB]
70
- Tâm lý học
D310401
B,C,D[SUB]1[/SUB]
70
- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
D580105
A, A[SUB]1[/SUB], D[SUB]1[/SUB]
70
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
D340103
C, D[SUB]1[/SUB]
90
- Nhật Bản học
D220216
D[SUB]1[/SUB],[SUB]6[/SUB]
90
- Hàn Quốc học
D220217
D[SUB]1[/SUB]
90
- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
D220201
D[SUB]1[/SUB]
270
- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
D220202
D[SUB]1, 2[/SUB]
70
- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
D220203
D[SUB]1, 3[/SUB]
90
- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
D220204
D[SUB]1, 4[/SUB]
130
- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
D220205
D[SUB]1, 5[/SUB]
50
- Quan hệ Quốc tế
D310206
D[SUB]1[/SUB]
160
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
D220206
D[SUB]1, 3, 5[/SUB]
50
- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)
D220208
D[SUB]1, 3, 5[/SUB]
50
KHOA Y (QSY)
Ngành
Mã ngành cấp IV
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo bậc ĐH:
Y đa khoa
D720101
B
100
Hồng Hạnh
 
×
Quay lại
Top