Công thức tính khối lượng tấm inox 304

dieuthuyenvtt

Thành viên
Tham gia
1/7/2015
Bài viết
14

Công thức tính khối lượng tấm inox 304 - Khối lượng riêng của inox 304


Khối lương tấm inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.93 / 1000000 (Tỷ trọng của thép không gỉ inox 201 và inox 304)


Trong đó:


T: Độ dày tấm inox (mm)


W: Độ rộng tấm inox (mm)


L: Chiều dài tấm inox (mm)


7.93 là khối lượng riêng của inox 304 và inox 201

>> Tham khảo: kích thước inox hộp

Công thức tính khối lượng ống inox 304​


Khối lượng ống inox 304 (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.93 x L(m)


Trong đó:


T: Độ dày ống thép (mm)


L: Chiều dài ống thép (m)


O.D: Đường kính ngoài ống thép (mm)


7.93 là khối lượng riêng của inox 304 và inox 201Tính khối lượng ống tròn inox dài 6m.


Khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249Đơn vị tính: Ống tròn inox : Kg Đường kính, độ dày: mmVí dụ :Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg)


Tính khối lượng ống vuông inox dài 6m.​


Khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317Đơn vị tính: Ống vuông inox : Kg Độ dài cạnh, độ dày: mmVí dụ:Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg)


Tính khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:​


Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317Đơn vị tính: Ống chữ nhật inox : Kg Cạnh lớn, cạnh nhỏ , độ dày: mmVí dụ:Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg)


Tương tư ta áp dụng công thức để tính khối lượng của inox 316 chỉ việc thay khối lượng riêng của inox 304 là 7.93kg/cm3 bằng khối lượng riêng của inox 316 là 7.98kg/cm3.

Xem thêm: quy cách inox hộp
CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN
Địa chỉ văn phòng: Cụm công nghiệp Ô tô Nguyên Khê – Đông Anh – tp Hà Nội – Việt Nam
Hotline: 0914.126.128
Tel: 024.240.9001
Fax: 043.872.1159
Email: inoxtatien@gmail.com
Website: https://inoxtantien.vn
 
×
Quay lại
Top