sakurachan2812
Thành viên
- Tham gia
- 25/6/2013
- Bài viết
- 38
Người Hàn chia số đếm thành 2 loại :
Kinh nghiệm học tiếng hàn
1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )
0 : 영 , 공
1 : 일
2 : 이
3 : 삼
4 : 사
5 : 오
6 : 육
7 : 칠
8 : 팔
9 : 구
10 : 십
11 : 십일
20 : 이십
100 : 백
1.000 : 천
10.000 : 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau :
+년 : năm
VD :10 년 (십년 )
저는한국에온지 3년되었어요 . : tôi sang Hàn Quốc đãđược 3 năm rồi.
+월 : tháng
+일 : ngày
VD :오늘몇월며칠입니까 ? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ ? .오늘 3월 25일입니다–> Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ .
( chúý không viết là몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn )
+요일 : thứ
VD : 오늘무슨요일입니까 ? Hôm nay là thứ mấy ạ ?
+개월 : số tháng
VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng ạ
+인분 : suất ăn
VD : 삼인분주세요 : Cho 3 suất ăn ạ .
+> 전화번호 : sốđiện thoại
VD : – 전화번호가알려주시겠어요 ? : Anh sẽ cho tôi biết sốđiện thoại của anh chứ?–네공일공삼공삼팔에칠칠구오입니다 : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795
+> 달라 : đô la
VD : 60 달라바궈줄수있을까요 ? : Anh có thểđổi cho tôi 60 đô la không ?
+> 동 : đồng
VD : 삼천만동 ( 30 triệu đồng )
+원 : won
VD :구십원 ( 90 원)
+분 : phút
VD :십오분 ( 15 phút )
>>> xem thêm tại học tiếng hàn
2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )
한나 (한) : 1
둘 (두) : 2
셋 (세) : 3
넷 (네) : 4
다섯 : 5
여섯 : 6
일곱 : 7
여덟 : 8
아홉 : 9
열 : 10
Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau :
+ 시 : giờ
VD : 다섯시 ( 5 giờ )
+벌 : bộ (chỉđồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
>>> xem thêm phương pháp học tiếng hàn
VD : 한벌얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ ?
+켤레 : đôi (tất)
VD :여덟켤레주세요 : Cho tôi 8 đôi ạ
+ 대 : chiếc
VD : 비행기가한대얼마라고하셨죠 ? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ ?
+ 명 : người
VD : 두명 : 2 người :
+장 : tờ
VD : 다섯장 : 5 tờ giấy
+송이 : bông, nải, chùm
VD : 바나나한송이삼천원이에요 : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ
+권 : quyển (sách)
VD : 여섯권 ( 6 quyển sách )
+잔 hoặc 컵 : cái, cốc , chén , li
VD : 녹차한잔드릴게요 : Tôi mang cho anh một ly trà nhé .
+병 : chai
VD : 소주열병주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu
+근 : cân ( ở Hàn 1kg thịt = 600g ; rau quả = 400g )
VD :한국에서는한근이얼마안되요 : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả
Kinh nghiệm học tiếng hàn
1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )
0 : 영 , 공
1 : 일
2 : 이
3 : 삼
4 : 사
5 : 오
6 : 육
7 : 칠
8 : 팔
9 : 구
10 : 십
11 : 십일
20 : 이십
100 : 백
1.000 : 천
10.000 : 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau :
+년 : năm
VD :10 년 (십년 )
저는한국에온지 3년되었어요 . : tôi sang Hàn Quốc đãđược 3 năm rồi.
+월 : tháng
+일 : ngày
VD :오늘몇월며칠입니까 ? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ ? .오늘 3월 25일입니다–> Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ .
( chúý không viết là몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn )
+요일 : thứ
VD : 오늘무슨요일입니까 ? Hôm nay là thứ mấy ạ ?
+개월 : số tháng
VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng ạ
+인분 : suất ăn
VD : 삼인분주세요 : Cho 3 suất ăn ạ .
+> 전화번호 : sốđiện thoại
VD : – 전화번호가알려주시겠어요 ? : Anh sẽ cho tôi biết sốđiện thoại của anh chứ?–네공일공삼공삼팔에칠칠구오입니다 : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795
+> 달라 : đô la
VD : 60 달라바궈줄수있을까요 ? : Anh có thểđổi cho tôi 60 đô la không ?
+> 동 : đồng
VD : 삼천만동 ( 30 triệu đồng )
+원 : won
VD :구십원 ( 90 원)
+분 : phút
VD :십오분 ( 15 phút )
>>> xem thêm tại học tiếng hàn
2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )
한나 (한) : 1
둘 (두) : 2
셋 (세) : 3
넷 (네) : 4
다섯 : 5
여섯 : 6
일곱 : 7
여덟 : 8
아홉 : 9
열 : 10
Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau :
+ 시 : giờ
VD : 다섯시 ( 5 giờ )
+벌 : bộ (chỉđồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
>>> xem thêm phương pháp học tiếng hàn
VD : 한벌얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ ?
+켤레 : đôi (tất)
VD :여덟켤레주세요 : Cho tôi 8 đôi ạ
+ 대 : chiếc
VD : 비행기가한대얼마라고하셨죠 ? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ ?
+ 명 : người
VD : 두명 : 2 người :
+장 : tờ
VD : 다섯장 : 5 tờ giấy
+송이 : bông, nải, chùm
VD : 바나나한송이삼천원이에요 : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ
+권 : quyển (sách)
VD : 여섯권 ( 6 quyển sách )
+잔 hoặc 컵 : cái, cốc , chén , li
VD : 녹차한잔드릴게요 : Tôi mang cho anh một ly trà nhé .
+병 : chai
VD : 소주열병주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu
+근 : cân ( ở Hàn 1kg thịt = 600g ; rau quả = 400g )
VD :한국에서는한근이얼마안되요 : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả