A. Từ vựng tiếng anh sân bay
2. Đối với hành khách
3. Mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay
Nhân viên: Good afternoon! Where are you flying today?
=> Chào anh, anh định bay đến đâu nhỉ?
Hành khách: Los Angeles.
=> Thành phố Los Angeles.
Nhân viên: May I have your ticket, please?
=> Cho phép tôi xem vé của anh nhé.
Hành khách: Here you go.
=> Được chứ.
Nhân viên: Are you checking any bags?
=> Anh có gởi hành lý không?
Hành khách: Just one.
=> Chỉ 1 túi này thôi.
Nhân viên: Okay, please place your bag on the scale.
=> Anh để giúp hành lý lên bàn cân nhé.
Hành khách: Well, I have a stopover in Chicago. Do I need to pick up my luggage there?
=> Chuyến bay của tôi có dừng 1 chặng ở Chicago. Không biết tôi có phải lấy hành lý ra ở đó không?
Nhân viên: No, it’ll go straight to Los Angeles. Here’s your boarding pass. Your flight leaves gate 15 and it’ll begin boarding at 03:20. Your seat number is 26 E.
=> Không, hành lý sẽ được chuyển thẳng đến Los Angeles. Đây là thẻ lên máy bay của anh. Chuyến bay của anh sẽ khởi hành ở cửa số 15, giờ lên máy bay là 03:20. Ghế của anh là ghế 26 E.
Hành khách: Thanks.
=> Cảm ơn.
Đọc thêm: toppick.vn/languages/tieng-anh-giao-tiep-tai-san-bay/
- Flight engineer– /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/: Kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay.
- Co-pilot– /ˈkəʊˌpaɪ.lət/: Phụ lái
- X-ray screener — /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/: Máy quét bằng tia X
- Dolly — /ˈdɒl.i/: Khuôn đỡ
- Ticket — /ˈtɪk.ɪt/: Vé
- Cockpit — /ˈkɒk.pɪt/: Buồng lái của phi công
- Pilot — /ˈpaɪ.lət/: Phi công
- Carry-on bag — /ˈkær.iɒnbæg/: Túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay
- Security guard– /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/: Bảo vệ
- Porter — /ˈpɔː.təʳ/: Người gác cổng
- Instruments — /ˈɪn.strə.mənts/: Các công cụ
- Conveyor belt– /kənˈveɪ.əˌbelt/: Băng tải
- Garment bag– /ˈgɑː.məntbæg/: Túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa
- Baggage — /ˈbæg.ɪdʒ/: Hành lý
- Traveler — /ˈtræv.əl/: Hành khách
- Metal detector — /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/: Cửa dò kim loại
- Suitcase– /ˈsjuːt.keɪs/: Cái va li
- Cabin — /ˈkæb.ɪn/: Khoang hành khách
- Boarding pass– /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/: Giấy phép lên máy bay
- Flight attendant — /flaɪtəˈten.dənt/: Tiếp viên hàng không
- Tray table– /treɪ ˈteɪ.bļ/: Khay bàn
- Aisle — /aɪl/: Lối đi giữa các dãy ghế
- Iuggage compartment — /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/: Ngăn hành lý
- Hi, how can I help you?
- We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding
- Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line
- I’m sorry, but your carry on is too heavy. We will have to put it under the plane with the rest of the luggage.
- Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.
- All passengers arriving from New York can pick up their luggage from carousel
- I’m sorry madam, but your bag is overweight
- Is anybody traveling with you today?
- Is anybody else traveling with you?
- Are just you two traveling today?
- How many luggages are you checking in?
- Do you have a carry on?
- Can you place your bag up here?
- How many carry on bags are you taking with you?
2. Đối với hành khách
- I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?
- I’d like to book a return ticket to Paris, please.
- It’s a large school group. We have 45 people in our party.
- I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.
- One minute, let me just take a few things out .
- Which gate did you say it was?
- What was the gate number again?
- Can you point me towards the gate?
- How do I get to the gate again?
- How do I get to gate C2?
- Where is gate C2?
- Do you have a seat next to the emergency exit?
- Can I have a seat closest to the emergency exit?
3. Mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay
Nhân viên: Good afternoon! Where are you flying today?
=> Chào anh, anh định bay đến đâu nhỉ?
Hành khách: Los Angeles.
=> Thành phố Los Angeles.
Nhân viên: May I have your ticket, please?
=> Cho phép tôi xem vé của anh nhé.
Hành khách: Here you go.
=> Được chứ.
Nhân viên: Are you checking any bags?
=> Anh có gởi hành lý không?
Hành khách: Just one.
=> Chỉ 1 túi này thôi.
Nhân viên: Okay, please place your bag on the scale.
=> Anh để giúp hành lý lên bàn cân nhé.
Hành khách: Well, I have a stopover in Chicago. Do I need to pick up my luggage there?
=> Chuyến bay của tôi có dừng 1 chặng ở Chicago. Không biết tôi có phải lấy hành lý ra ở đó không?
Nhân viên: No, it’ll go straight to Los Angeles. Here’s your boarding pass. Your flight leaves gate 15 and it’ll begin boarding at 03:20. Your seat number is 26 E.
=> Không, hành lý sẽ được chuyển thẳng đến Los Angeles. Đây là thẻ lên máy bay của anh. Chuyến bay của anh sẽ khởi hành ở cửa số 15, giờ lên máy bay là 03:20. Ghế của anh là ghế 26 E.
Hành khách: Thanks.
=> Cảm ơn.
Đọc thêm: toppick.vn/languages/tieng-anh-giao-tiep-tai-san-bay/