Thành ngữ tiếng anh thú vị về thời gian và các loài động vật

Tham gia
6/6/2015
Bài viết
0
Trong các bài trước, chúng tôi đã nêu ra sự quan trọng của các từ thành ngữ tiếng anh trong giao tiếp và sinh hoạt hằng ngày. Hôm nay, để cung cấp tài liệu sách học tiếng anh giao tiếp, aroma xin gửi tới các bạn các thành ngữ liên quan đến thời gian và thành ngữ có liên quan tới loài chó.

>> tiếng anh chuyên ngành luật

>> Tiếng anh chuyên ngành y

III. Tài liệu tự học tiếng anh với thành ngữ về thời gian:

- Time flies like an arrow: Thời gian thoăn thoát thoi đưa

- Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó

- Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai

- Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tựa thiên thu

- Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ

- Better late than never: Thà trễ còn hơn không bao giờ

- Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương

- Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

- Let bygones be bygones: Chuyện đã qua hãy cứ cho nó qua

- Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu

II. Thành ngữ tiếng Anh về loài chó

- Be raining cats and dogs: mưa thối đất, thối cát

- A dog and pony show: phô trương thanh thế

- (a case of) dog eat dog: giống như một chiến trường khóc liệt, huynh đệ tương tàn

- A dog in the manger: ích kỷ, ganh ghét khi có người hơn mình

- A dog's life: một cuộc sống bất hạnh, cơ cực, thiệt thòi

- Every dog has his/its day: (tục ngữ) ai rồi cũng có lúc gặp vận may trong đời

- Go to the dogs: sa cơ lỡ vận

- Let sleeping dogs lie: hãy để mọi chuyện nàm im trong nấm mồ của nó

- Help a lame dog over stile: giúp đỡ người khác trong cơn hoạn nạn

- Love me, love my dog: yêu người yêu cả đường đi lối về

- Not even a dog's chance: không có tí may mắn nào

- If you lie down with dogs, you'll get up with fleas: gần mực thì đen, gần đèn thì rạng

- A dog's breakfast/dinner : tình trạng hỗn loạn

- To be dresses like a dog's dinner: ăn mặc diêm dúa không hợp với hoàn cảnh

- (you can't) teach an old dog new tricks: khiến người khác thay đổi quan điểm giống như " tre già khó uốn"

- (as) sick as a dog (informal): trong tình trạng tồi tệ rất ốm yếu, nôn mửa nhiều

Hi vọng các thành ngữ này có thể làm phong phú thêm cuốn tai lieu tu hoc tieng anh tai nhà của các bạn. Chúc các bạn học tiếng anh vui mỗi ngày.
 
×
Quay lại
Top