Từ vựng các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật

kinglibra

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
15/9/2015
Bài viết
104
Nguồn tham khảo: Tiếng Nhật online
Giống như các kỹ năng khác, luyện nghe tiếng Nhật giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong việc tiếp thu và lĩnh hội tri thức tiếng Nhật. Nếu bạn có kỹ năng nghe tốt bạn sẽ dễ dàng nâng cao được khả năng phát âm, kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật của mình.
maytinh2.jpg

Xem thêm:Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các thao tác máy tính cơ bản
物質 Vật chất ぶっしつ
化学式 công thức hoá học かがくしき
元素 Nguyên tố げんそ
元素O Nguyên tố ô xi げんそO
単体 đơn chất たんたい
化合物 Hợp chất かごうぶつ
粒子 hạt (proton,notron,electron) りゅうし
元素の読み 漢字・カタカナ 元素記号 英語訳 Tiếng Việt
あえん 亜鉛 Zn Zinc Kẽm
あるごん アルゴン Ar Argon Argon
あるみにうむ アルミニウム Al Aluminum Nhôm
いおう 硫黄 S Sulfur Lưu Huỳnh
いっとりうむ イットリウム Y Yttrium
いりじうむ イリジウム Ir Iridium
いんじうむ インジウム In Indium
うらん ウラン U Uranium Uranium
えんそ 塩素 Cl Chlorine Clo
おすみにうむ オスミニウム Os Osmium
かどみにうむ カドミニウム Cd Cadmium
かりうむ カリウム K Potassium Kali
Chúc các bạn học tiếng Nhật thành công !
 
×
Quay lại
Top