Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Marketing

nativexenglish

Thành viên
Tham gia
25/10/2023
Bài viết
16
Marketing là quá trình tạo ra, giao tiếp và cung cấp giá trị cho khách hàng. Nó bao gồm các hoạt động như nghiên cứu thị trường, phân tích khách hàng, quảng cáo, quản lý thương hiệu, bán hàng và quan hệ khách hàng.

Học marketing có thể mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng và doanh nghiệp. Vì thế hãy cùng NativeX tìm hiểu những từ vựng liên quan về ngành marketing nhé:

Marketing (N): Tiếp thị /ˈmɑrkətɪŋ/

Advertisement (N): Quảng cáo /ˌædvərˈtaɪzmənt/

Brand (N): Thương hiệu /brænd/

Campaign (N): Chiến dịch quảng cáo /kæmˈpeɪn/

Consumer (N): Người tiêu dùng /kənˈsuːmər/

Product (N): Sản phẩm /ˈprɑdʌkt/

Promotion (N): Khuyến mãi /prəˈmoʊʃən/

Market research (N): Nghiên cứu thị trường /ˈmɑrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/

Target audience (N): Đối tượng mục tiêu /ˈtɑrɡɪt ˈɔdiəns/

Advertisement agency (N): Công ty quảng cáo /ˌædvərˈtaɪzmənt ˈeɪdʒənsi/

Customer satisfaction (N): Sự hài lòng của khách hàng /ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃən/

Marketing strategy (N): Chiến lược tiếp thị /ˈmɑrkətɪŋ ˈstrætədʒi/

Digital marketing (N): Tiếp thị số /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑrkətɪŋ/

Social media (N): Mạng xã hội /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/

Viral marketing (N): Tiếp thị lan truyền /ˈvaɪrəl ˈmɑrkətɪŋ/

Market segmentation (N): Phân đoạn thị trường /ˈmɑrkɪt ˌsɛɡˈmɛnˌteɪʃən/

Marketing mix (N): Tổ hợp tiếp thị /ˈmɑrkətɪŋ mɪks/

Advertisement budget (N): Ngân sách quảng cáo /ˌædvərˈtaɪzmənt ˈbʌdʒɪt/

ROI (Return on Investment) (N): Lợi nhuận đầu tư /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/

Marketing plan (N): Kế hoạch tiếp thị /ˈmɑrkətɪŋ plæn/

------------------------

NativeX - Nền tảng học tiếng Anh online cho người đi làm Với tầm nhìn định nghĩa lại việc học tiếng Anh hiệu quả và toàn diện 4 kỹ năng NGHE-NÓI-ĐỌC-VIẾT cho người đi làm, cùng mô hình LỚP HỌC NÉN độc quyền, giúp IN DẤU TIẾNG ANH.

#nativeX
 
×
Quay lại
Top