- Tham gia
- 22/9/2011
- Bài viết
- 14.934
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM và Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM vừa công bố tỉ lệ chọi chi tiết cho từng ngành trong kỳ tuyển sinh năm 2013.
Sở GD-ĐT các tỉnh thành khu vực phía Nam bàn giao hồ sơ ĐKDT năm 2013 cho các trường ĐH, CĐ - Ảnh: Minh ĐứcTại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, ngành giáo dục tiểu học có tỉ lệ chọi cao nhất, kế đến là giáo dục mầm non, sư phạm hóa học, sư phạm sinh học… Riêng ngành vật lý học, số hồ sơ ĐKDT còn ít hơn chỉ tiêu cần tuyển. Hầu hết các ngành cử nhân ngoài sư phạm đều có tỉ lệ chọi khá thấp.
Trong khi đó, tại Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, ngành công nghệ thực phẩm có tỉ lệ chọi cao nhất 1/25, kế đến là ngành đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, công nghệ sinh học. Nhóm ngành kinh tế có tỉ lệ chọi không cao.
Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:
Sở GD-ĐT các tỉnh thành khu vực phía Nam bàn giao hồ sơ ĐKDT năm 2013 cho các trường ĐH, CĐ - Ảnh: Minh Đức
Trong khi đó, tại Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, ngành công nghệ thực phẩm có tỉ lệ chọi cao nhất 1/25, kế đến là ngành đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, công nghệ sinh học. Nhóm ngành kinh tế có tỉ lệ chọi không cao.
Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:
Trường/Ngành | Chỉ tiêu | ĐKDT | Tỉ lệ chọi |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM | |||
Bậc ĐH | |||
Quản lý Giáo dục | 80 | 384 | 4.8 |
Giáo dục Mầm non | 170 | 2.151 | 12.7 |
Giáo dục Tiểu học | 170 | 4.081 | 24.0 |
Giáo dục Đặc biệt | 40 | 134 | 3.4 |
Giáo dục Chính trị | 100 | 206 | 2.1 |
Giáo dục Thể chất | 140 | 478 | 3.4 |
Giáo dục QP - A.Ninh | 100 | 165 | 1.7 |
SP Toán học | 170 | 1.644 | 9.7 |
SP Tin học | 120 | 296 | 2.5 |
SP Vật lý | 120 | 1.236 | 10.3 |
SP Hóa học | 120 | 1.103 | 9.2 |
SP Sinh học | 100 | 1.115 | 11.2 |
SP Ngữ Văn | 150 | 1.502 | 10.0 |
SP Lịch sử | 100 | 627 | 6.3 |
SP Địa lý | 100 | 974 | 9.7 |
SP tiếng Anh | 150 | 831 | 5.5 |
SP song ngữ Nga - Anh | 30 | 105 | 3.5 |
SP tiếng Pháp | 30 | 50 | 1.7 |
SP tiếng Trung Quốc | 30 | 53 | 1.8 |
Việt Nam học | 120 | 465 | 3.9 |
Ngôn ngữ Anh | 150 | 1.059 | 7.1 |
Ngôn ngữ Nga-Anh | 70 | 117 | 1.7 |
Ngôn ngữ Pháp | 70 | 108 | 1.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 172 | 1.7 |
Ngôn ngữ Nhật | 120 | 775 | 6.5 |
Quốc tế học | 120 | 304 | 2.5 |
Văn học | 120 | 166 | 1.4 |
Tâm lý học | 100 | 1.031 | 10.3 |
Vật lý học | 110 | 85 | 0.8 |
Hóa học | 110 | 819 | 7.4 |
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | |||
Bậc ĐH | |||
Quản trị kinh doanh | 350 | 2.241 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng | 150 | 527 | 4 |
Kế toán | 250 | 1.342 | 5 |
Công nghệ sinh học | 200 | 2.919 | 15 |
Công nghệ thông tin | 200 | 1.322 | 7 |
Công nghệ chế tạo máy | 100 | 162 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 150 | 399 | 3 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 200 | 2.011 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 200 | 2.010 | 10 |
Công nghệ thực phẩm | 400 | 10.080 | 25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 150 | 1.413 | 9 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 150 | 2.708 | 18 |
Theo Kenh14