Những CẶP TỪ TRÁI NGHĨA trong tiếng Trung

tuansofl

Thành viên
Tham gia
19/8/2023
Bài viết
16
Học từ vựng tiếng Trung qua các cặp từ trái nghĩa là lựa chọn tốt nhất và đem lại hiệu quả cao nhất cho người học. Bài viết này mình xin chia sẻ các cặp từ vựng trái nghĩa và phản nghĩa trong tiếng Trung. Đây là những từ chỉ cảm xúc, tính chất,... được sử dụng rất nhiều trong các tình huống giao tiếp vì vậy đừng bỏ qua chủ đề từ vựng bổ ích này nhé.

TỔNG HỢP một số cặp từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng trung
  • Danh từ, Động từ 1 âm tiết
阴 – 阳: /yīn – yáng/: Âm – dương
开 – 关: /kāi – guān/: Bật – tắt
高 – 低: /gāo – dī/: Cao – thấp
死 – 活: /sǐ – huó/: Chết – sống
有 – 无: /yǒu – wú/: Có – không
加 – 减: /jiā – jiǎn/: Cộng – trừ
公 – 私: /gōng – sī/: Công – Tư
首 – 尾: /shǒu – wěi/: Đầu – Đuôi
推 – 拉: /tuī – lā/: Đẩy – kéo
达到 – 离开: /dádào – líkāi/: Đến – đi
来 – 去: /lái – qù/: Đến – đi
迎 – 送: /yíng – sòng/: Đón – Tiễn
动 – 静: /dòng – jìng/: Động – Tĩnh
对 – 错: /duì – cuò/: Đúng – sai
祸 – 福: /huò – fú/: Họa – Phúc
问 – 答: /wèn – dá/: Hỏi – Đáp
哭 – 笑: /kū – xiào/: Khóc – cười
冷 – 热: /lěng – rè/: Lạnh – nóng
松 – 紧: /sōng – jǐn/: Lỏng – Chặt
穿 – 脱: /chuān – tuō/: Mặc – cởi
快 – 慢: /kuài – màn/: Nhanh – chậm
吞 – 吐: /tūn – tù/: Nuốt – nhổ
宽 – 窄: /kuān – zhǎi/: Rộng – hẹp
分 – 合: /fēn – hé/: Tan – Hợp
胜 – 负: /shèng – fù/: Thắng – Thua
进 – 退: /jìn – tuì/: Tiến – lui
左 – 右: /zuǒ – yòu/: Trái – phải
天 – 地: /tiān – dì/: Trời – đất
前 – 后: /qián – hòu/: Trước – sau
文 – 武: /wén – wǔ/: Văn – Võ
  • Tính từ 1 âm tiết
遍 – 故: /biǎn – gǔ/: bẹp – phồng
长 – 短: /zhǎng – duǎn/: Dài – ngắn
黑 – 白: /hēi – bái/: Đen – trắng
美 – 丑: /měi – chǒu/: Đẹp – xấu
饥 – 饱: /jī – bǎo/: Đói – no
是 – 非: /shì – fēi/: Đúng – Sai
老 – 少: /lǎo – shǎo/: Già – trẻ
富有 – 贫穷: /fùyǒu – pínqióng/: Giàu – nghèo
虚 – 实: /xū – shí/: Hư – Thực
难 – 容易: /nán – róngyì/: khó – dễ
大 – 小: /Dà – xiǎo/: Lớn – nhỏ
咸 – 淡: /xián – dàn/: Mặn – nhạt
强 – 弱: /qiáng – ruò/: Mạnh – yếu
新 – 旧: /xīn – jiù/: Mới – Cũ
薄 – 厚: /báo – hòu/: Mỏng – dày
轻 – 重: /qīng – zhòng/: Nhẹ – Nặng
多 – 少: /duō – shǎo/: Nhiều – ít
便宜 – 贵: /piányi – guì/: rẻ – đắt
宽阔- 狭窄: /kuānkuò- xiázhǎi/: Rộng – hẹp
干净 – 脏: /gānjìng – zāng/: sạch sẽ – bẩn
亮 – 暗: /liàng – àn/: Sáng – tối
深 – 浅: /shēn – qiǎn/: Sâu – cạn
直 – 弯: /zhí – wān/: thẳng – cong
正 – 斜: /zhèng – xié/: thẳng – nghiêng
真 – 假: /zhēn – jiǎ/: Thật – Giả
善 – 恶: /shàn – è/: Thiện – ác
粗 – 细: /cū – xì/: Thô – mịn / nhỏ
好 – 坏: /hǎo – huài/: Tốt – xấu
高兴 – 烦闷: /gāoxìng- fánmen/: Vui – buồn
远 – 近: /yuǎn – jìn/: Xa – gần
美丽 – 丑陋: /měilì – chǒulòu/: Xấu – đẹp
难看 – 漂亮: /nánkàn- piàoliang/: xấu – xinh đẹp
爱 – 恨: /ài – hèn/: Yêu – ghét / hận
  • Cụm từ 2 âm tiết
包裹 – 排除: /bāoguǒ – páichú/: Bao gồm – ngoài ra
消失 – 出现: /xiāoshī – chūxiàn/: Biến mất – xuất hiện
冷静 – 紧张: /lěngjìng – jǐnzhāng/: bình tĩnh – căng thẳng
古代 – 现代: /gǔdài – xiàndài/: Cổ đại – hiện đại
责备 – 赞扬: /zébèi – zànyáng/: Đỗ lỗi – khen ngợi
单身 – 已婚: /dānshēn – yǐ hūn/: Độc thân – kết hôn
勇敢 – 胆小: /yǒnggǎn – dǎn xiǎo/: Dũng cảm – nhát gan
希望 – 失望: /xīwàng – shīwàng/: Hi vọng – thất vọng
慌张 – 镇定: /huāngzhāng – zhèndìng/: hoảng hốt – bình tĩnh
合上- 打开: /héshàng – dǎkāi/: hợp vào – mở ra
有兴趣 – 无聊: /yǒu xìngqù – wúliáo/: Hứng thú – vô vị
向下 – 向上: /xiàng xià – xiàngshàng/: Lên – xuống
后退 – 前进: /hòutuì – qiánjìn/: lùi lại – tiến lên
主任 – 仆人: /zhǔrèn – púrén/: Ông chủ – người hầu
发达 – 落后: /fādá – luòhòu/: Phát triển – lạc hậu
贪婪 – 无私: /tānlán – wúsī/: Tham lam – không vụ lợi
承认 – 否认: /chéngrèn – fǒurèn/: Thừa nhận- phủ nhận
经常 -从不: /jīngcháng -cóng bù/: Thường xuyên – không bao giờ
拥护 – 反对: /yǒnghù – fǎnduì/: Ủng hộ – phản đối
静寂 – 热闹: /Jìngjì – rènào/: Vắng lặng – náo nhiệt
违背 – 遵循: /wéibèi – zūnxún/: Vi phạm – tuân thủ
快乐 – 伤心: /kuàilè – shāngxīn/: vui mừng – đau lòng
心硬 – 心软: /xīn yìng – xīnruǎn/: Vững tâm – mềm lòng
安静 – 吵: /ānjìng – chǎo/: yên tĩnh – ồn ào
Nguồn tài liệu: trungtamtiengtrung.edu.vn
Phía trên là bài viết chia sẻ của mình về các CẶP TỪ TRÁI NGHĨA thường gặp trong tiếng trung. Hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn đọc.
Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết chia sẻ về từ vựng, ngữ pháp hay kinh nghiệm học tập tiếng trung tại Website của Trung tâm tiếng Trung SOFL nhé!
 
×
Quay lại
Top