Từ vựng tiếng trung về vị trí, chức vụ trong công ty

tuansofl

Thành viên
Tham gia
19/8/2023
Bài viết
16
Cùng tìm hiểu tên tiếng trung của các vị trí, chức vụ trong công ty, doanh nghiệp qua bài viết dưới đây:
Tổng Giám Đốc: 总经理 - /zǒng jīnglǐ/
Chủ tịch: 总裁 - /zǒng cái/
Chủ tịch hội đồng quản trị: 董事长 - /dǒng shì zhǎng/
Giám đốc: 经理 - /jīnglǐ/
Giám đốc điều hành: 执行长 - /zhíxíng zhǎng/
Giám đốc bộ phận: 课长 - /kèzhǎng/
Phó giám đốc,trợ lí: 协理 - /xiélǐ/
Phó Tổng Giám Đốc: 副总经理 - /fù zǒng jīnglǐ/
Phó Chủ tịch: 副总裁 - /fù zǒng cái/
Phó chủ nhiệm: 副主任 - /fù zhǔrèn/
Phó giám đốc: 福理 - /fù lǐ/
Phó phòng: 副课长 - /fù kè zhǎng/
Phó quản lý: 副管理师 - /fù guǎn lǐshī/
Phó Chủ tịch: 副董事长 - /fù dǒng shì zhǎng/
Phó phòng: 副处长 - /fù chù zhǎng/
Phó xưởng: 副厂长 - /fù chǎng zhǎng/
Thư ký: 秘书 - /Mìshū/
Chủ Nhiệm: 主任 - /zhǔ rèn/
Chuyên gia: 专员 - /zhuān yuán/
Quản lý chất lượng: 质量管理 - /Zhì liàng guǎnlǐ/
Quản lý sản xuất: 生产管理 - /Shēng chǎn guǎnlǐ/
Quản lý kỹ thuật: 技术管理 - /Jìshù guǎnlǐ/
Quản lý kế hoạch: 计划管理 - /Jìhuà guǎnlǐ/
Quản lý khoa học: 科学管理 - /Kēxué guǎnlǐ/
Tổ Trưởng: 组长 - /zǔ zhǎng/
Tổ phó: 副组长 - /Fù zǔ zhǎng/
Trưởng phòng: 处长 - /chù zhǎng/
Trưởng nhóm: 领班 - /lǐng bān/
Quản lý: 管理员 - /guǎnlǐ yuán/
Quản đốc phân xưởng: 车间主任 - /Chējiān zhǔrèn/
Xưởng trưởng: 厂长 - /chǎng zhǎng/
Trợ lí: 助理 - /zhùlǐ/
Trợ lý kĩ thuật: 助理技术员 - /zhùlǐ jìshù yuán/
Trợ lí giám đốc: 襄理 - /xiāng lǐ/
Trợ lý đặc biệt: 特别助理 - /tèbié zhùlǐ/
Kỹ thuật viên: 技术员 - /jìshù yuán/
Kỹ thật viên cao cấp: 高级技术员 - /gāojí jìshù yuán/
Kỹ sư: 工程师 - /gōng chéng shī/
Kỹ sư trưởng: 主任工程师 - /zhǔrèn gōng chéng shī/
Kỹ sư dự án: 专案工程师 - /zhuān àn gōng chéng shī/
Kỹ sư hệ thống: 系统工程师 - /xìtǒng gōng chéng shī/
Kỹ sư tư vấn: 顾问工程师 - /gùwèn gōng chéng shī/
Kỹ sư cao cấp: 高级工程师 - /gāojí gōng chéng shī/
Kỹ sư liên kết: 副工程师 - /fù gōng chéng shī/
Kỹ sư kế hoạch: 策划工程师 - /cèhuà gōng chéng shī/
Thủ quỹ: 出纳员 - /Chūnà yuán/
Thủ kho: 仓库保管员 - /Cāngkù bǎo guǎn yuán/
Nhân viên: 职员 - /zhí yuán/
Nhân viên: 科员 - /Kē yuán/
Nhân viên bán hàng: 推销员 - /Tuī xiāo yuán/
Nhân viên chấm công: 出勤计时员 - /Chū qín jìshí yuán/
Nhân viên thu mua: 采购员 - /Cǎi gòu yuán/
Nhân viên quản lý nhà ăn: 食堂管理员 - /Shí táng guǎnlǐ yuán/
Nhân viên quản lý xí nghiệp: 企业管理人员 - /Qǐyè guǎnlǐ rén yuán/
Nhân viên kiểm phẩm: 检验工 - /Jiǎn yàn gōng/
Nhân viên vẽ kỹ thuật: 绘图员 - /Huìtú yuán/
Nhân viên nhà bếp: 炊事员 - /Chuī shì yuán/
Nhân viên quan hệ công chúng: 公关员 - /Gōng guān yuán/
Nhân viên tác nghiệp: 作业员 - /zuòyè yuán/
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…): 质量检验员、质检员 - /Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán/
Thực tập sinh: 实习生 - /shí xí shēng/
Phòng công tác chính trị: 政工科 - /Zhèng gōng kē/
Phòng kế toán: 会计室 - /Kuàijì shì/
Phòng vận tải: 运输科 - /Yùn shū kē/
Phòng hành chính nhân sự: 行政人事部 - /xíngzhèng rénshì bù/
Phòng kinh doanh: 销售部 - /xiāoshòu bù/
Phòng dự án: 项目部 - /Xiàng mù bù/
Phòng sản xuất: 生产科 - /Shēng chǎn kē/
Phòng thiết kế: 设计科 - /Shèjì kē/
Phòng nhân sự: 人事科 - /Rén shì kē/
Phòng vật tư: 物资部 - /wùzī bù/
Phòng công nghệ: 工艺科 - /Gōng yì kē/
Phòng cung tiêu: 供销科 - /Gōng xiāo kē/
phòng công trình: 工程部 - /Gōng chéng bù/
Phòng bảo vệ môi trường: 环保科 - /Huán bǎo kē/
Phòng tài liệu hoàn công: 竣工资料室 - /Jùn gōng zīliào shì/
Phòng kế hoạch sản xuất: 产生计划部 - /chǎn shēng jìhuà bù/
Phòng Tài chính kế toán: 财务会计部 - /cáiwù kuàijì bù/
Phòng tài vụ: 财务科 - /Cáiwù kē/
Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu: 采购部 – 进出口 - /cǎigòu bù – jìn chūkǒu/
Phòng bảo vệ: 保卫科 - /Bǎo wèi kē/
Phòng tổ chức: 组织科 - /Zǔzhī kē/
Tổ dự toán: 预算组; 预算组 - /Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ/
Bộ phận quản lý: 管理师 - /guǎnlǐ shī/
 
×
Quay lại
Top